huit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huit trong Tiếng pháp.

Từ huit trong Tiếng pháp có các nghĩa là tám, bát, con tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huit

tám

Cardinal number (thứ) tám)

Ça ne commence pas avant huit heures trente.
Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.

bát

noun

Les huit vassaux obéissent au roi Huai.
Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao?

con tám

numeral (đánh bài) (đánh cờ) con tám)

« Quand tu auras huit ans, dirais-je, tu te feras baptiser et tu recevras le don du Saint-Esprit.
Tôi nói: “Khi con tám tuổi, con sẽ được báp têm và tiếp nhận ân tứ Đức Thánh Linh.

Xem thêm ví dụ

Le huitième chapitre de Mormon donne une description d’une exactitude déconcertante de la situation de notre époque.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Mon ami Max s’est fait baptiser à l’âge de huit ans.
Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi.
Cette conférence marque la quarante-huitième année, pensez-y, quarante-huit ans depuis que j’ai été appelé au Collège des douze apôtres par David O.
Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O.
Voltaire a écrit : “ Tel homme qui dans un excès de mélancolie se tue aujourd’hui aimerait à vivre s’il attendait huit jours.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie.
Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
Il a fait un retrait de 9 999 dollars sur ce compte à huit reprises.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
L'histoire se concentre sur un groupe de dix-huit personnes réunies durant deux jours sur une île coupée du monde et à la série de meurtres apparemment impossibles à réaliser par un être humain qui y ont lieu.
Cốt truyện tập trung vào một nhóm 18 người trên một hòn đảo hẻo lánh trong vòng hai ngày, và những vụ án mạng bí ẩn đã xảy đến với hầu hết mọi người trong nhóm.
Le groupe Santana est le grand vainqueur avec huit Grammys, égalant le record de Michael Jackson du plus grand nombre de grammys remportés en une seule édition.
Ban nhạc latin rock Santana đại thắng với 8 giải Grammy, chia sẻ với kỷ lục của Michael Jackson về số giải giành được nhiều nhất trong một đêm.
Durant les deux mois environ avant que chacun de ses enfants fête ses huit ans, un père avait prévu du temps chaque semaine pour le préparer au baptême.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
On a deux bazookas, mais il ne reste que huit coups, et tout un assortiment d'armes à poing.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
Ça fait huit ans, et je vous assure, je ne suis pas partie en Chine pour devenir avocate.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Quatre majors-généraux (Artemas Ward, Charles Lee (général), Philip Schuyler, Israel Putnam) et huit brigadiers-généraux (Seth Pomeroy, Richard Montgomery, David Wooster, William Heath, Joseph Spencer, John Thomas, John Sullivan, Nathanael Greene) sont également désignés.
Bốn thiếu tướng (Artemas Ward, Charles Lee, Philip Schuyler, và Israel Putnam) và tám chuẩn tướng (Seth Pomeroy, Richard Montgomery, David Wooster, William Heath, Joseph Spencer, John Thomas, John Sullivan, và Nathanael Greene) được bổ nhiệm trong thời gian vài ngày.
Ça fait huit ans qu'il est dans un fauteuil roulant.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Huit ans sont passés depuis cette nuit dans le Kentucky.
Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky.
Il y a huit pièces.
Ở đây có tám phòng.
Huit des Sud-Coréens et deux des Américains changent plus tard d'avis.
Tám người Hàn Quốc và hai người Mỹ đã thay đổi suy nghĩ của họ sau đó.
McKinley meurt huit jours plus tard.
Tám ngày sau, McKinley chết.
CENTRE HOOVER Donne-moi le huit.
Đưa ta cái cờ lê số 8, con trai.
Si vous regardez les huit millions d'espèces avec qui nous partageons cette planète, considérez les toutes comme étant quatre milliards d'années d'évolution.
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
Demandez-moi quand j’aurai quatre-vingt-huit ans !
Hãy hỏi khi nào tôi 88 tuổi!
Je me suis mariée au temple et j’ai huit enfants.
6 Tôi kết hôn trong đền thờ và có tám đứa con.
Sirius 8A Exemplaires avec une surface de queue agrandie ; huit construits.
Sirius 8A Bề mặt đuôi được mở rộng hơn; 8 chiếc được sản xuất.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.