impénétrable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impénétrable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impénétrable trong Tiếng pháp.

Từ impénétrable trong Tiếng pháp có các nghĩa là bí hiểm, không dò được, không hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impénétrable

bí hiểm

adjective

không dò được

adjective

không hiểu được

adjective

Xem thêm ví dụ

Si vous étiez prisonnier d’une jungle impénétrable, vous auriez besoin de l’instrument adéquat, une machette, pour vous frayer un passage.
Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi.
Nous sommes même parvenus à rendre l" étude de la littérature totalement impénétrable.
Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa.
Cette forteresse est impénétrable.
Pháo đài này bất khả xâm phạm.
Il est donc utile à nos cerveaux de construire des notions telles que "le solide" et "l'impénétrable", parce que de telles notions nous aident à diriger nos corps à travers le monde de taille moyenne dans lequel nous devons nous diriger.
Vì thế, não chúng ta cần phải xây dựng những khái niệm như "cứng" và "không thể xuyên qua" bởi vì những khái niệm như vậy giúp chúng ta tồn tại được trong một thế giới cỡ vừa.
Avant de crier, rappelez-vous que les voies de la force sont impénétrables.
Trước khi hét lên hãy nhỡ trọng lực hoạt động một cách huyền .
» Réponse de l’aumônier : « Les voies du Seigneur sont impénétrables... »
Ông ấy trả lời rằng Chúa hành động qua nhiều cách bí ẩn.
Les pierres semblent dures et impénétrables à nos mains, précisément parce que des objets tels que pierres et mains ne peuvent pas s'interpénétrer.
Đá cho tay ta cảm giác cứng và không thể xuyên qua chính bởi vì vật thể như đá và tay không thể đi xuyên qua nhau.
La forêt inondée est non seulement vaste, il est impénétrable, et cette nouvelle espèce de dauphins pourrait être partout à 150.000 miles carrés de la cime des arbres enchevêtrés.
Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này.
Les voies du Seigneur sont impénétrables et j'ai mes raisons d'être ici.
Chúa Trời có cách riêng của người và tôi có lý do riêng để tới đây.
L'armure magique... Est-ce également impénétrable à toute raison?
Thứ giáp ma thuật này... cũng không thể bị những điều đúng đắn xuyên thủng?
Ronan s'isolera derrière des portes de sécurité impénétrables sur le pont.
Ronan sẽ tự cô lập hắn sau lớp cửa an ninh trên boong tàu.
C'est l'éclaireur qui nous indique une voie simple à travers un labyrinthe moral impénétrable.
Đó là cái dò đường chỉ cho chúng ta thấy con đường đơn giản thông qua một mê cung đạo đức bất khả xâm phạm.
Pourquoi alors les pierres semblent- elles à l'œil et au toucher solides, dures et impénétrables?
Vậy thì tại sao thị giác và xúc giác lại cho chúng ta cảm giác đá cứng và không thể xuyên qua được?
La mauvaise C'est que nos compatriotes sont détenus dans un goulag soviétique impénétrable.
Tin xấu là đồng đội của ta đang bị giam giữ tại nhà tù bất khả xâm phạm của bọn Nga.
Les voies du Seigneur sont impénétrables.
Chúa thường làm việc theo những cách rất bí ẩn.
Et la technologie a poussé les compositeurs à d'énormes extrêmes, à l'aide d'ordinateurs et de synthétiseurs pour créer des œuvres d'une complexité intellectuellement impénétrable hors de portée des interprètes et du public.
Và công nghệ thúc đẩy các nhà soạn nhạc đến những điểm cực hạn, sử dụng máy tính và tổng hợp để tạo nên những sản phẩm của sự phức hợp không thể lĩnh hội được bằng trí tuệ. vượt trên các phương thức giữa các nhà trình diễn và khán giả.
Nous sommes même parvenus à rendre l’étude de la littérature totalement impénétrable.
Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa.
S’en sortir à l’école, c’est un peu comme se tailler un passage dans une jungle impénétrable : les deux sont possibles avec les bons outils.
Vượt qua những năm tháng đi học giống như phát đường băng qua rừng rậm, cả hai đều có thể thực hiện được nhờ dụng cụ thích hợp
Pourquoi alors les pierres semblent-elles à l'œil et au toucher solides, dures et impénétrables ?
Vậy thì tại sao thị giác và xúc giác lại cho chúng ta cảm giác đá cứng và không thể xuyên qua được?
Toutefois, la Bible ne nous demande pas d’accepter des réponses vides de sens, du type « les voies du Seigneur sont impénétrables ».
Dù vậy, Kinh Thánh không buộc chúng ta phải chấp nhận những câu trả lời rỗng tuếch như “Công việc của Thiên Chúa mầu nhiệm lắm!”.
Le Brésil ne connaît pas de graves conflits avec ses voisins au nord et à l'ouest, en raison de l'effet tampon de la forêt amazonienne presque impénétrable et peu peuplée.
Đế quốc này không trải qua xung đột nghiêm trọng với các láng giềng ở phía bắc và phía tây, do có vùng đệm là rừng mưa Amazon gần như bất khả xâm phạm và cư dân thưa thớt.
On a tous cette idée que la science est une montagne de faits, ce modèle d'accumulation de la science, comme on l' appelle souvent, qui a l'air impénétrable, impossible.
Ta có cảm tưởng rằng đó là một núi kiến thức, và nó dường như không thể lay chuyển.
Il est comme vous dites, " impénétrable ".
Đó gọi là bất khả xâm phạm.
La sécurité autour du roi est impénétrable.
Tần vương được bảo vệ cẩn mật...
Finalement, le pasteur missionnaire a déclaré que les voies de Dieu sont impénétrables.
Cuối cùng, giáo sĩ mục sư nói rằng chúng ta không thể biết được đường lối của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impénétrable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.