jouet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jouet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jouet trong Tiếng pháp.

Từ jouet trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ chơi, trò đùa, nạn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jouet

đồ chơi

noun (objet dont la fonction principale est de permettre le jeu)

Cette usine produit des jouets.
Công ty đó sản xuất đồ chơi.

trò đùa

noun

nạn nhân

noun

Xem thêm ví dụ

Je m'appelle Arvind Gupta et je fabrique des jouets.
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
Un jouet mécanique sans ressort!
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
Mais les cerfs- volants ne sont pas seulement des jouets comme celui- là.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
Si les parents leur donnent des jouets ou des livres de coloriage afin de les occuper et de les calmer, les enfants n’apprendront pas grand-chose lors des réunions.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Pire encore, on trouve des phtalates dans les produits auxquels nous sommes le plus exposés comme les jouets pour bébés, les canettes ou les bouteilles, les cosmétiques, et même les emballages alimentaires.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Quant aux jouets et aux outils, il peut s’avérer dangereux de les laisser traîner.
Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn.
Si vous vous trouviez dans l'Andhra Pradesh, vous feriez ce jouet avec une feuille de palmier.
Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc lá thốt nốt.
Notre vie et notre sort sont également le jouet de volontés qui échappent totalement à notre contrôle.
Bạo lực ghê gớm ngoài vòng kiểm soát của chúng ta cũng chi phối đời sống và những gì xảy ra cho chúng ta.
Réfléchissez : Aimeriez- vous qu’on joue avec vos sentiments comme un enfant avec un jouet, c’est-à-dire qu’on vous choisisse aujourd’hui pour vous abandonner demain ?
Hãy thử nghĩ: Bạn có muốn người khác đùa giỡn với tình cảm của mình và xem đó như một món đồ, thích thì chơi còn chán thì bỏ?
Thierry, mentionné plus haut, a compris que, si son fils était contrarié à ce point à l’idée de ranger ses jouets, c’était entre autres raisons parce que la tâche lui paraissait insurmontable.
Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em.
De la nourriture, des jouets à mâcher...
Và thức ăn và đồ chơi cho nó nhai.
Je ne suis que ton petit garçon jouet.
Anh chỉ là Mỹ phi công của em.
Ceux qui aujourd’hui prétendent communiquer avec les morts doivent donc être le jouet de la même mystification.
Ngày nay một sự lừa đảo giống vậy hẳn phải đứng đằng sau các vụ mà người ta bảo là liên lạc được với người chết.
Il s'agit d'un film, intitulé " Jouets ".
Đây là một bộ phim, với tiêu đề Đồ chơi.
( Grincement de jouet ) Dans les six années où elle a travaillé au Journal, elle a écrit des articles sur les plus dangereux criminels de New York.
Trong sáu năm cô ta làm việc cho Tạp Chí cô ta đã viết rất nhiều bài vạch trần bọn tội phạm nguy hiểm nhất New York.
Attendre avant de pouvoir utiliser mon nouveau jouet était intenable.
Tôi phải đợi mòn mỏi để sử dụng cái đồ chơi mới đó.
Mais ce n'est qu'un jouet.
Nó chỉ là một món đồ chơi!
Je veux dire, soyons honnêtes, les drones sont les jouets ultimes pour les garçons.
Ý tôi là, hãy thành thật, máy bay là đồ chơi tuyệt vời nhất cho các cậu bé.
Le jour où mon père a déclenché un jouet piégé et a tué six personnes a été le jour où j'ai cessé d'être son fils.
Ngày bố tôi đặt quả bom giết hàng tá người như thế thì tôi đã không còn là con ông ta.
Je me souviens du son de mon jouet préféré.
Tôi nhớ âm thanh của món đồ chơi tôi thích nhất
Jouets!
Đồ chơi!
J'ai 14 ans. Quand j'avais 13 ans, j'ai convaincu une des plus grandes entreprises de jouets et des fabricants de jouets au monde, Hasbro, de changer la façon dont ils faisaient la promotion d'un de leurs produits qui se vendent le mieux.
Tôi 14 tuổi, và khi lên 13, tôi đã thuyết phục một trong những công ty sản xuất đồ chơi lớn nhất thế giới, Hasbro, thay đổi cách quảng cáo cho một trong những sản phẩm bán chạy nhất của mình.
" Jouets MacMillan "...
Hãng đồ chơi MacMillan.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jouet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.