légitime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ légitime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légitime trong Tiếng pháp.

Từ légitime trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính đáng, hợp pháp, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ légitime

chính đáng

adjective

N'il n'y a rien de plus légitime que cela.
Không có gì chính đáng hơn thế đâu.

hợp pháp

adjective

Mais maintenant, je suis le roi légitime par toutes les lois de Westeros.
Nhưng giờ ta hợp pháp bởi tất cả các bộ luật của Westeros.

vợ

noun (thông tục) vợ)

Xem thêm ví dụ

Nous nous efforçons de le rendre à son propriétaire légitime.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la septième finalité lors de votre inscription.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
J’avais été l’enfant légitime, reconnu par la société, l’incarnation involontaire du sentiment de culpabilité de Baba.
Tôi đã từng là cái nửa được cho phép, được xã hội thừa nhận, nửa hợp pháp, hiện thân vô thức tội lỗi của Baba.
Sur la surface, ils sont un groupe à but non lucratif légitimes
Bề ngoài, bọn chúng là một tổ chức phi lợi nhuận hợp pháp
” (Psaume 36:9). Par conséquent, directement ou indirectement, toute puissance légitime en notre possession vient de Dieu.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
Sa loi de chasteté est claire : les rapports sexuels n’ont leur place qu’entre un homme et une femme légitimement mariés.
Luật trinh khiết của Ngài là rõ ràng: mối quan hệ tình dục chỉ thích hợp giữa một người đàn ông và một người phụ nữ là những người đã kết hôn một cách hợp pháp và hợp thức với tư cách là vợ chồng.
Ce qu’il faut retenir, c’est qu’il y a une différence entre offrir une gratification pour un service légitime et verser un pot-de-vin pour obtenir un traitement de faveur illicite.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
De quoi est- il légitime de se méfier quand on réfléchit à ce qui sort de son cœur ?
Có lời cảnh báo nào cho chúng ta khi ngẫm nghĩ về những gì ra từ lòng?
Jéhovah y disait à ses serviteurs rétifs que leurs actes d’adoration formalistes non seulement ne lui plaisaient pas, mais encore excitaient sa colère légitime, parce que ses adorateurs étaient hypocrites (Isaïe 1:11-17).
Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ.
Nous avons cependant constaté que certains de ces services, même s'ils semblent légitimes, envoient du trafic artificiel sur les sites Web.
Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng một số trong số các dịch vụ này thực tế đã gửi lưu lượng truy cập giả tạo đến trang web, bất kể giao diện của chúng.
Il a exhorté les groupements nationaux à lui rendre la gloire due à son nom, à l’adorer avec l’esprit et la vérité et à reconnaître son Fils, le Roi Jésus Christ, comme le Souverain légitime.
Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất.
La préoccupation de cette maman est tout à fait légitime.
Mối lo lắng của người mẹ này rất chính đáng.
Son seul enfant légitime, la princesse Charlotte, était morte en 1817 des suites de complications post-partum après avoir donné naissance à un enfant mort-né.
Người con duy nhất của ông, Công chúa Charlotte xứ Wales, đã qua đời vì biến chứng hậu sản năm 1817 sau khi hạ sinh một đứa bé chết yểu.
Lorsque nous recevons une notification de retrait complète et légitime, nous supprimons le contenu incriminé comme la loi nous y oblige.
Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật.
Ce bâton a lui aussi trouvé son propriétaire légitime.
Cây gậy đó cũng tìm được đúng chủ cho mình rồi!
Cette coutume est si universelle qu’il semble légitime d’en conclure qu’elle a sa source dans la nature humaine.
Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra.
Nous décidons tout simplement de ne pas garder de ressentiment, même si notre « sujet de plainte » est légitime.
Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”.
Une vieille théorie, soutenue par des égyptologues et des historiens tels que Jean-Philippe Lauer, Walter Bryan Emery, Hans Wolfgang Helck et Michael Rice, soutenait que Sémerkhet était un usurpateur et non un héritier légitime du trône.
Theo một giả thuyết cũ được các nhà Ai Cập học và sử học như Jean-Philippe Lauer, Walter Bryan Emery, Wolfgang Helck và Michael Rice ủng hộ, Semerkhet là một kẻ cướp ngôi và không phải là người có quyền thừa kế ngai vàng một cách hợp pháp.
Nos citoyens légitimes sont des travailleurs, qui paient leurs impôts... et parviennent à gagner leurs vies avec peine!
Những công dân hợp pháp ở đây, họ là những người Mỹ chăm chỉ,là những người để kiếm được đồng tiền... phải đổ mồ hôi, sôi nước mắt!
N’est- il pas légitime de penser que de nos jours des gens de différentes nationalités, qui ne sont pas du nombre des Israélites spirituels, doivent se joindre à ce reste et promouvoir à ses côtés le culte divin?
Như vậy có đúng chăng khi nghĩ rằng nhiều người ngày nay thuộc các dân tộc khác nhau, tuy không phải là dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng nhưng kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên còn sót lại và xúc tiến sự thờ phượng Đức Chúa Trời Giê-hô-va?
Une fois les vues légitimes comptabilisées, les mises à jour du nombre de vues deviennent plus fréquentes.
Sau khi lượt xem có chất lượng được tính, số lượt xem sẽ cập nhật thường xuyên hơn.
(1 Pierre 2:13, 14.) Les serviteurs de Jéhovah rendent consciencieusement à César ce qu’il exige légitimement en matière d’impôts, et ils vont aussi loin que leur conscience éduquée par la Bible le leur permet pour “ obéir aux gouvernements et aux autorités, en leur qualité de chefs, [...] prêts pour toute œuvre bonne ”.
Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thận trọng trả cho Sê-sa tiền thuế hợp pháp mà Sê-sa đòi hỏi. Vì lương tâm họ được Kinh-thánh rèn luyện, nên họ làm mọi điều mà lương tâm cho phép trong việc ‘vâng lời những bậc cầm quyền chấp-chánh, sẵn-sàng làm mọi việc lành’ (Tít 3:1).
Jéhovah est le Souverain légitime. Il mérite l’adoration et les louanges.
Đức Giê-hô-va là Đấng có quyền trị vì, đáng được thờ phượng và tôn vinh.
Les sites légitimes sont souvent rapidement nettoyés par leurs propriétaires
Các trang web hợp pháp thường được làm sạch nhanh chóng bởi chủ sở hữu của trang.
Les chiens des autres leur appartiennent légitimement.
Những con chó của người khác thì không phải thuộc vào chỗ đấy.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légitime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.