légitimité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ légitimité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légitimité trong Tiếng pháp.

Từ légitimité trong Tiếng pháp có các nghĩa là quyền chính thống, tính chính đáng, tính hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ légitimité

quyền chính thống

noun (sử học) quyền chính thống (của ngành trưởng)

tính chính đáng

noun

tính hợp pháp

noun

Mais la légitimité de la campagne est fondée sur la diversité de leurs avis.
nhưng tính hợp pháp của chiến dịch dựa trên nhiều góc nhìn khác nhau.

Xem thêm ví dụ

Seul le vrai Dieu, qui a ce pouvoir, peut porter ce nom en toute légitimité. — Isaïe 55:11.
Chỉ có Thượng Đế thật, là Đấng có quyền năng làm điều này, mới có thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11.
Un sujet de controverse est la légitimité de la fourniture par des sociétés étrangères d'équipements contribuant à la censure en république populaire de Chine.
Một chủ đề được quan tâm là tính hợp pháp của việc cung cấp các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động kiểm soát ở Trung Quốc bởi các công ty nước ngoài.
En tant que citoyen, au moment où nous vivons cette expérience de crise de confiance, crise de compétence, crise de légitimité, je pense qu'il existe une tentation de se mettre en retrait et de dire "Katrina, l'Irak, nous ne savons ce que nous y faisons."
Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì.
Et comment on restaure la légitimité dans un pays fracturé et blessé?
Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được?
Et finalement, le but des efforts de toute délibération autoritaire est généralement d'augmenter la légitimité des régimes, chez soi et à l'étranger.
Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước.
14 La rébellion de Satan a soulevé une question relative à la légitimité de la souveraineté de Dieu.
14 Hành động phản nghịch của Sa-tan đã nêu ra nghi vấn về tính chính đáng của quyền tối thượng của Đức Chúa Trời.
Cet ange méchant s’est rebellé contre Jéhovah, son Créateur, en contestant la légitimité de sa souveraineté.
Thiên sứ gian ác này chống lại Đấng Tạo hóa và thách thức sự chính đáng của quyền thống trị của Đức Giê-hô-va.
À ce titre, il apparaissait donc comme un type prophétique tout indiqué pour Jésus, dont la légitimité sacerdotale reposait, non pas sur un ancêtre humain imparfait, mais sur un critère beaucoup plus solide : un serment de Jéhovah Dieu en personne.
Do đó ông tượng trưng một cách thích hợp cho Chúa Giê-su, chức tế lễ của ngài không tùy thuộc vào tổ tiên loài người bất toàn nhưng tùy thuộc vào một điều vĩ đại hơn nhiều—lời thề của chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Comment Satan a- t- il contesté la légitimité de la souveraineté de Jéhovah ?
Sa-tan đã thách thức tính chính đáng về quyền tối thượng của Đức Giê-hô-va như thế nào?
Quelle est la légitimité de la diplomatie, des solutions que nous concevons en tant que diplomates, si elles ne peuvent pas être aussi traduites et comprises par ces larges forces des sociétés que nous appelons vaguement maintenant des groupes?
Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là "nhóm"?
Satan avait mis en doute la légitimité de la domination de Jéhovah.
Sa-tan thách thức sự đích đáng của lối cai trị của Đức Giê-hô-va.
A ça s'ajoute le fait que les Chinois aujourd'hui croient que les États-Unis et l'Occident n'acceptent pas la légitimité de leur système politique parce qu'il est radicalement différent du nôtre, des démocraties libérales. Ils croient que les États-Unis cherchent à saper leur système politique.
Hơn thế nữa, người Trung Quốc ngày nay cũng tin rằng Mỹ và các nước phương Tây không thừa nhận tính hợp pháp trong thể chế chính trị vì nó quá khác biệt với thể chế tự do dân chủ, và cho rằng Mỹ cho đến giờ vẫn tìm cách khước từ chế độ của họ.
En fait, pour vivre en accord avec l’offrande de notre personne à Dieu et notre baptême, nous devons reconnaître la légitimité de l’autorité établie par l’esprit dans la congrégation et nous y soumettre volontiers.
Thực ra, hành động phù hợp với sự dâng mình và phép báp têm có nghĩa là chúng ta thừa nhận tính hợp pháp của những người có thẩm quyền do thánh linh bổ nhiệm trong hội thánh và sẵn sàng phục tùng họ.
Bien que l’authenticité de ce message soit toujours questionnée, Mao l’exploita pour asseoir sa légitimité comme dirigeant suprême.
Mặc dù tính xác thực của thông điệp này vẫn còn trong vòng nghi vấn, Mao đã khai thác nó như là bằng chứng quan trọng cho tính hợp pháp vai trò lãnh tụ tối cao của mình.
Il nous présente un mirage qui a l’apparence de la légitimité et de la sécurité, mais qui, en définitive, s’effondrera comme le grand et spacieux édifice, détruisant tous ceux qui recherchent la paix entre ses murs.
Kẻ nghịch thù đưa ra một ảo ảnh mà có vẻ như là hợp pháp và an toàn nhưng cuối cùng, giống như tòa nhà rộng lớn và vĩ đại, sẽ sụp đổ, hủy diệt tất cả những người tìm kiếm sự bình an ở bên trong các bức tường của tòa nhà.
Les Occidentaux considèrent sans relâche que le système d'élections multipartites au suffrage universel est la seule source de légitimité politique.
Người phương Tây luôn cho rằng bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông là nguồn duy nhất của tính hợp pháp chính trị.
Marier son fils à la dernière Stark lui donne plus de légitimité dans le Nord qu'une alliance avec une famille du Sud haïe.
Việc để con hắn lấy người cuối cùng của nhà Stark cho hắn vị thế vững chắc hơn tại phương Bắc, hơn là một liên minh với gia tộc bị căm ghét nhất phương Nam.
Elle rappelle que, sauf cas très exceptionnels, le droit à la liberté de religion interdit à l’État d’émettre un jugement sur la légitimité des croyances religieuses ou sur la façon dont celles-ci sont exprimées.
Tòa lý luận rằng vì quyền tự do tín ngưỡng, chính phủ không được quyết định niềm tin hoặc cách thể hiện niềm tin của một tôn giáo là hợp lệ hay không, ngoại trừ những trường hợp cực đoan.
Alors si ce n'est pas de la légitimité, je ne sais pas trop ce que c'est.
Bây giờ, nếu đây không hợp pháp, tôi không chắc cái nào hợp pháp nữa.
7 Pour comprendre cette partie de la prophétie, il faut se rappeler que, lorsqu’il a contesté la légitimité de la souveraineté de Jéhovah, Satan a mis en doute la fidélité de tous les serviteurs de Jéhovah, qu’ils soient au ciel ou sur la terre (Job 1:9-11 ; 2:3-5).
7 Để hiểu phần này của lời tiên tri, chúng ta nên nhớ rằng khi thách thức quyền cai trị của Đức Giê-hô-va, Sa-tan nêu nghi vấn về lòng trung thành của mọi tôi tớ Ngài, cả trên trời lẫn dưới đất (Gióp 1:9-11; 2:3-5).
Durant plusieurs mois après son retour à Moscou, Gorbatchev et ses aides firent de vaines tentatives pour restaurer la stabilité et la légitimité des institutions centrales.
Trong nhiều tháng sau khi quay trở về Moscow, Gorbachev và những cộng sự của mình đã đưa ra nhiều cố gắng vô vọng nhằm tái lập sự ổn định và tính hợp hiến của các định chế trung ương.
Pouvez-vous prouver que vous avez une légitimité légale sur ce document ?
Anh có thể chứng tỏ rằng mình có quyền sở hữu hợp pháp với tài liệu đó không?
Quelle est la légitimité de la diplomatie, des solutions que nous concevons en tant que diplomates, si elles ne peuvent pas être aussi traduites et comprises par ces larges forces des sociétés que nous appelons vaguement maintenant des groupes?
Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là " nhóm "?
Il n'a aucune légitimité pour faire ce qu'il fait.
Ai cho anh ta cái quyền xen vào chuyện của người khác?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légitimité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.