légume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ légume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ légume trong Tiếng pháp.

Từ légume trong Tiếng pháp có các nghĩa là rau, quan to, quả đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ légume

rau

noun (N'importe quelle plante herbacée dont certaines parties sont utilisées comme nourriture.)

Nous plantons des légumes dans notre jardin.
Chúng tôi trồng rau trong vườn của chúng tôi.

quan to

noun (kẻ tai to mặt lớn)

quả đậu

noun (thực vật học) quả đậu)

Xem thêm ví dụ

Cela ne signifie pas que c'est grâce aux légumes et à l'huile d'olive.
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
Alors, pour débarrasser fruits et légumes des bactéries nocives, rincez- les bien, même ceux que vous comptez éplucher.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
" Mangez de l'huile d'olive et des légumes, vous aurez moins de rides. "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Ce légume est cultivé en Chine depuis des siècles, au moins depuis 400 ans.
Loài cây này đã được trồng trong nhiều thế kỷ tại Trung Quốc, ít nhất là khoảng 400 năm.
Alors quand le Département de l'Agriculture (USDA) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Sans doute de fruits ou de légumes frais bien de chez vous, ou encore d’une délicieuse spécialité à base de viande ou de poisson dont votre mère a le secret.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
Je n'ai pas mangé d'aussi bons légumes depuis belle lurette.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
Pourquoi est-ce que tu ne manges pas de légumes ?
Sao không ăn rau vậy?
Beaucoup de gens exploitaient leur ferme, et ceux qui possédaient un demi-hectare de terrain en ville cultivaient des fruits et des légumes dans leur jardin.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
C'est pour ça que j'ai pris une pizza aux légumes.
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
Si on fait ça avec les fruits et les légumes, on peut faire ça avec les animaux aussi.
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
Notre voisin cultivait toutes sortes de fruits et légumes.
Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.
Nous utilisons des plantes comme indicateurs pour évaluer les types de sols, déterminer quels légumes ou quels arbres vont pousser.
Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây.
Puis il y a la troisième assiette, parce que si vous vous promenez à travers un paysage comestible, et si vous apprenez de nouvelles compétences, et si vous vous intéressez à ce qui pousse de façon saisonnière, vous pourriez bien dépenser plus pour soutenir les producteurs locaux, non seulement de légumes, mais de viande, de fromage et de bière, et de tout ce qu'on peut trouver.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Juste des légumes!
Không có gì ngoại trừ rau!
Comme l’observe Nessa Carey, dans la lutte contre le vieillissement, « nous en sommes toujours à nos bonnes vieilles méthodes : des légumes et de l’exercice ».
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
Après, ça nous est transmis via ce qu'on mange : des plantes, des végétaux, des fruits, des légumes, mais aussi des oeufs, de la viande et du lait.
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa.
On aura un grand carré de légumes et une cabane à lapins.
Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ.
Mangez vos légumes.
Hãy ăn rau vào.
Les fruits et légumes exotiques ainsi que le climat n’étaient pas pour nous déplaire. Mais notre véritable joie, c’était de voir des gens humbles et assoiffés de connaissance biblique découvrir la vérité sur le Royaume de Dieu.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
Vous savez, que les légumes ont en fait des couleurs vives - qu'ils ont du goût, que les carottes poussent dans le sol, que les fraises poussent dans le sol.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Un légume lobotomisé?
Tẩy não người ngu hả?
Le brocoli, par exemple, n'a aucun effet, ce qui explique sans doute pourquoi il est si difficile de faire manger des légumes aux enfants.
Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau.
Rachel en a 48, et Phoebe est en tête pour les... légumes.
Vậy là Rachel có 48 và Phoebe có một loại... rau củ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ légume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới légume

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.