lézard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lézard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lézard trong Tiếng pháp.

Từ lézard trong Tiếng pháp có các nghĩa là con thằn lằn, thằn lằn, Hiết Hổ, Hiết Hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lézard

con thằn lằn

noun (động vật học) con thằn lằn)

Mais que se passerait-il si un lézard s'accouplait avec un humain?
Nhưng nếu một con thằn lằn có cơ thể của một con người.

thằn lằn

noun

Du lézard rôti avec un peu de coriandre et de sel de mer.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.

Hiết Hổ

noun (Lézard (constellation)

Hiết Hổ

Xem thêm ví dụ

La réponse réside sans doute dans l’étonnante peau de ce lézard.
Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này.
À vrai dire, il lézarde.
Thực sự tắm nắng.
Le lézard doit, lui aussi, pouvoir réfléchir d’une certaine manière, et peut-être plus que l’abeille.
Đúng, con rắn mối cũng phải suy nghĩ gì đó và có lẽ còn hơn con ong nữa.
S’il faut penser autant pour réaliser de simples roues, des pattes de lézard doivent exiger davantage de réflexion encore.
Nếu chỉ việc làm mấy cái bánh xe đã mà lại suy nghĩ nhiều dường ấy, huống gì mấy cái chân của con thằn lằn!
Il remarqua ensuite un lézard immobile sur un poteau de la barrière, qui fixait quelque chose loin devant lui.
Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa.
Et comment, en frottant son ventre contre des surfaces mouillées, ce lézard en extrait- il l’humidité ?
Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất?
Les canaux situés à la surface de sa peau sont reliés, au moyen de conduits, à un autre réseau de canaux inférieur, à l’intérieur de la peau du lézard.
Các rãnh nằm trên bề mặt da thằn lằn được nối với một hệ thống rãnh khác dưới da nhờ các ống dẫn.
Jetant de nouveau un coup d’œil sur le lézard, il se rappela qu’un ou deux jours auparavant il avait observé un jeune lézard qui, à peine sorti de l’œuf, avait commencé à chasser les mouches.
Đưa mắt liếc nhìn con thằn lằn, anh nhớ lại chỉ một hay hai hôm trước anh thấy một thằn lằn con từ trong trứng mới nở ra là đi bắt mồi liền.
Ma mère et moi étions en pleine forme, mais le pauvre lézard s'était échappé, et fut piétiné par un casoar.
Mẹ tôi và tôi đều khỏe mạnh, nhưng con thằn lằn đáng thương đã trốn thoát, và bị con đà điểu giẫm lên.
Mes ancêtres envoient un lézard me protéger?
Ôi, tổ tiên ta cử một con thằn lằn đến giúp ta ư?
Au début, ils s'attendent à ce que des insectes, des lézards, des oiseaux et des petits mammifères puissent survivre avec la vie marine.
Ban đầu, họ công nhận rằng một số loài côn trùng, sát, chim và động vật có vú nhỏ cũng như các sinh vật biển có thể sẽ sống sót.
29 « “Voici les bêtes terrestres pullulantes qui sont impures pour vous : le rat-taupe, la souris+, toute espèce de lézard, 30 le grand lézard, le lézard des sables, le gecko, le triton et le caméléon.
29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.
Pas de lézard, si je suis encore en vie.
Lại chả, nếu tôi chưa ra đi.
Sûrement, pensa Kham en regardant les jeux d’un lézard au plafond.
Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà.
A plus tard, gros lezard!
Gặp lại sau nha cá sấu!
Les murs, peints à la détrempe de fleurs et de fruits, salpêtrés et lézardés, tombaient par plaques.
Các bức tường vách, vẽ bằng nước hồ những hoa và trái cây, ẩm mốc và rạn nứt, lở xuống từng mảng.
Du lézard rôti avec un peu de coriandre et de sel de mer.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Tu peux bien rire, le lézard.
Cứ cười đi, đồ to xác.
Ce pays abrite aussi le sphénodon, un reptile ressemblant à un lézard qui peut vivre jusqu’à 100 ans !
Nơi đây cũng là nhà của thằn lằn tuatara, một loài bò sát có tuổi thọ lên tới 100 năm!
Je pense que j'ai rencontré une fille lézard.
Bởi vì em nghĩ đã gặp một: " Cô Gái Thằn Lằn.
Du genre, tu garde des lézards dans un vivarium.
Như là cậu nuôi mấy con bò sát trong bể.
Le front syndical commun réalisé jusqu'alors commence à se lézarder.
Phong trào tập võ qua thời kỳ bộc phát cũng bắt đầu lắng lại.
Les fossiles représentent un squelette partiel de la nouvelle espèce Rajasaurus narmadensis, nom qui signifie « lézard princier de la vallée de Narmadâ ».
Các hóa thạch là một bộ xương của loài mới Rajasaurus narmadensis, nghĩa là "thằn lằn vua từ Narmada."
La viande étant un luxe, j’attrapais des lézards pour les donner à manger aux enfants.
Thịt là thứ xa xỉ, vì vậy tôi bắt các giống thằn lằn cho hai con ăn.
Tu es fou comme un lézard.
Ông như con thằn lằn điên trên đường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lézard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.