liane trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liane trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liane trong Tiếng pháp.
Từ liane trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây leo, cây leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liane
dây leonoun (thực vật học) dây leo) Pas les lianes, le lion! Không phải dây leo, mà là sư tử! |
cây leonoun |
Xem thêm ví dụ
Lian est déjà morte... maintenant tu n'as plus aucune raison de tuer Er-Hu! Liên đã chết rồi... không còn lý do gì để giết Ân Hồ nữa! |
Et moi, je veux pas que tu meures, Lian-Chu! Tớ không muốn cậu chết Lian-Chu à |
Jiao-Lian : Ma bouche, mes dents et mes lèvres sont devenues rouge sang. Chị Jiao-Lian: Miệng, răng và môi của tôi bị biến màu đỏ như máu. |
Messire Gwizdo et le chevalier Lian-chu, les plus grands chasseurs de... Ngài Gwizdo và hiệp sĩ Lian-Chu, những người săn rồng dũng cảm nhất từ... ờ... |
Exact, mais Lian Yu le peut. Chú nói đúng, Nhưng Luyện Ngục thì có thể. |
Certaines ne mesurent que 0,6 centimètre de haut, d’autres sont des lianes de 30 mètres de long. Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét. |
Si Sara n'avait pas rencontré ma fille, elle serait morte affamée sur les côtes de Lian Yu. Nếu Sara không gặp con gái ta, thì cô ta đã bị chết đói trên bờ đảo Luyện Ngục rồi. |
Pendant que nous avançions sur le chemin, nous écartions les lianes qui bloquaient la route, et après environ une heure de marche, nous avons découvert que la piste avait été inondée par des pluies récentes, j'ai hissé mon matériel photographique au- dessus de ma tête alors que nous descendions dans cette eau qui atteignait ma poitrine. Đi theo lối đó, chúng tôi vạch những dây leo chắn lối, và sau khoảng 1 giờ đi bộ trong rừng, dấu vết đã chìm trong nước sau những trận mưa, nên tôi đội dụng cụ chụp hình lên đầu khi chúng tôi đi xuống dòng nước sâu đến ngực. |
Pendant que nous avançions sur le chemin, nous écartions les lianes qui bloquaient la route, et après environ une heure de marche, nous avons découvert que la piste avait été inondée par des pluies récentes, j'ai hissé mon matériel photographique au-dessus de ma tête alors que nous descendions dans cette eau qui atteignait ma poitrine. Đi theo lối đó, chúng tôi vạch những dây leo chắn lối, và sau khoảng 1 giờ đi bộ trong rừng, dấu vết đã chìm trong nước sau những trận mưa, nên tôi đội dụng cụ chụp hình lên đầu khi chúng tôi đi xuống dòng nước sâu đến ngực. |
C'est une carte de Lian Yu, et je pense que ça mène à ce que cherche Reiter. Đây là bản đồ của đảo Lian Yu, và tôi nghĩ là nó sẽ dẫn đến thứ Reiter đang tìm kiếm. |
Mais Lian, je dois y aller! Nhưng chị Liên, em nên đi chứ. |
Lian, je suis venu te dire adieu Liên, tôi đến đây để nói lời từ biệt |
L'avion sera à portée de Lian Yu dans 26 minutes. Máy bay sẽ vào phạm vi của Lian Yu trong 26 phút nữa. |
Pas même la tienne à Lian Yu. Kể cả nhà tù của cậu trên đảo Luyện Ngục. |
Lian est là. Nhị ca đến rồi. |
Tu as empêché ce vol d'être abattu au-dessus de Lian Yu. Anh đã ngăn không để máy bay đó bị bắn khi còn ở Luyện Ngục. |
Nous nous balancions même (comme Tarzan) sur les longues lianes qui pendaient des énormes banians que l’on trouve sur le terrain. Chúng tôi còn đu lên (giống như Tarzan) những cành cây đa to lớn dài thòng xuống ở nơi đó. |
Lian Sheng le Magicien est parti la chercher. Ma Thuật Nhân cũng đã theo kịp được cô ta. |
Lian semble enfin réconcilié avec lui-même. Lori cuối cùng cũng đồng tình với anh ta. |
Waller t'a enlevé à Lian Yu parce qu'elle a vu quelque chose de spécial en toi. Waller đưa cậu từ Luyện Ngục về vì cô ta đã thấy điều gì đó trong cậu. |
Voici une des études que nous menons sur un lot de 40 hectares, où nous avons étiqueté des arbres et des lianes à partir d'un centimètre et nous les surveillons. Đây là một trong số nghiên cứu chúng tôi đang làm trên một mảnh đất 40 hecta, nơi chúng tôi đã đánh dấu cây và dây leo từ lúc chúng 1 centimet, và chúng tôi đang theo dấu chúng. |
Lian est morte! Liên chết rồi! |
C'est difficile de faire une comparaison entre ma situation et celle de Sara après son temps avec Oliver sur Lian Yu. Có một chút tương đồng giữa hoàn cảnh hiện tại của tôi và của Sara sau thời gian cô ấy ở với Oliver trên đảo Luyện Ngục. |
C'est quoi un " Lian Yu "? Luyện Ngục là cái chi mô? |
Lian-Chu était seul, tu vois? Hiệp sĩ Lian-chu chỉ có một mình, thấy không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liane trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới liane
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.