liant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liant trong Tiếng pháp.
Từ liant trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẻo, chất gắn kết, dễ gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liant
dẻoadjective |
chất gắn kếtadjective (kỹ thuật) chất gắn kết) |
dễ gầnadjective |
Xem thêm ví dụ
Ces orbitales sont dites antiliantes et font baisser l'ordre de liaison de trois à deux si bien que la liaison du dioxygène est plus faible que la triple liaison du diazote pour lequel toutes les orbitales atomiques liantes sont remplies mais plusieurs orbitales antiliantes ne le sont pas. Các orbital này được xếp vào nhóm phản liên kết (làm suy giảm bậc liên kết từ 3 xuống còn 2), vì vậy liên kết ôxy 2 nguyên tử yếu hơn liên kết 3 của 2 nguyên tử nitơ, theo đó tất cả các orbital nguyên tử liên kết đều được lấp đầy còn các orbital phản liên kết thì không đầy. |
En 1916, G.N. Lewis proposa qu'une liaison chimique se forme par l'interaction de deux électrons liants rapportés, avec les molécules présentées comme des structures de Lewis. Năm 1916, Gilbert N. Lewis đề xuất rằng một liên kết hóa học hình thành bởi sự tương tác của hai điện tử liên kết góp chung, với biểu diễn của các phân tử như là cấu trúc Lewis. |
En utilisant l’épithète biblique « abomination » en le liant à l’ultime image d’innocence, un bébé, cette blague court-circuite le système émotionnel derrière le débat et laisse au public l’opportunité, par le rire, de mettre en question sa validité. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
On y attachait les hors-la-loi en leur liant ou en leur clouant les mains au-dessus de la tête et bien souvent aussi les pieds. ” Trên đó tay tội phạm giơ cao lên, và thường khi cả chân nữa, bị trói lại hoặc đóng đinh”. |
Nous allons maintenant revenir dans l'application Aurasma et ce que Tamara va faire c'est marquer la vidéo enregistrée en la liant à mon badge, afin que je m'en souvienne pour toujours. Bây giờ thì chúng ta sẽ quay trở lại ứng dụng Aurasma, và điều mà Tamara sẽ làm là đánh dấu thẻ đoạn video mà chúng ta vừa thực hiện vào trên huy hiệu của tôi, để tôi có thể ghi nhớ về nó mãi mãi. |
En liant entre elles des concepts, des sauts créatifs peuvent subvenir produisant quelques- unes des avancées les plus spectaculaires de l'Histoire. Bằng cách kết nối ý tưởng với nhau, mọi sự sáng tạo có thể làm nên bước nhảy vọt với những phát minh vĩ đại trong suốt quá trình lịch sử. |
Il s'agit d'un asphalte poreux, comme je l'ai dit, il y a donc très peu de liant entre les cailloux. Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá . |
Un gaz toxique, le monoxyde de carbone, franchit la membrane et rejoint le sang, en se liant à l'hémoglobine et en remplaçant l'oxygène qu'elle est censée acheminer à travers le corps. Khí ga độc gọi là carbon monoxide xuyên qua màng nhầy vào trong máu, trói các hemoglobin và chiếm chỗ của oxy mà nhẽ ra nó phải được vận chuyển khắp cơ thể. |
Ça marche en liant ton corps à la Terre. Nó hoạt động nhờ sự gắn kết giữa cậu với Trái Đất. |
Et n’oubliez pas que les cours et les activités offertes par votre centre d’institut local ou votre paroisse ou pieu de jeunes adultes seront également là pour vous permettre de rencontrer d’autres jeunes adultes et vous édifier, vous inspirer les uns les autres en apprenant et en grandissant spirituellement et en vous liant d’amitié. Và đừng quên rằng các lớp học và sinh hoạt được tổ chức ở viện giáo lý địa phương của các em hoặc qua tiểu giáo khu hoặc giáo khu người thành niên trẻ tuổi độc thân của các em sẽ là một nơi để các em có thể ở gần với những thanh niên nam nữ khác và nâng cao cùng soi dẫn cho nhau trong khi các em học hỏi, phát triển phần thuộc linh và giao tiếp với nhau. |
Le LSD et la psilocybine fonctionnent comme la sérotonine dans le cerveau en se liant directement à un certain type de récepteur de sérotonine. LSD và psilocybin đều hoạt động như serotonin trong não, liên kết trực tiếp với một loại thụ thể serotonin cụ thể. |
A cause de l'érosion, à cause des U. V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro- fissure, et elle se délamine des agrégats. Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập. |
Le baratol est un explosif constitué d'un mélange de TNT et de nitrate de baryum, avec une faible quantité (environ 1 %) de paraffine utilisée comme liant. Baratol là một chất nổ được tạo thành bởi sự trộn lẫn TNT và bari nitrat, với một lượng nhỏ (khoảng 1%) sáp dùng như chất kết dính. |
Bien que chacune de ces transformations avaient un but précis, l’Étoile du Berger, les connectant et liant toutes, a été l'objectif puissant de LEGO : inspirer et développer les bâtisseurs de demain. Dù mỗi lần thay đổi đều tập trung vào mỗi cái khác nhau, nhưng kim chỉ nam kết nối và dẫn đường cho tất cả chúng chính là mục đích mạnh mẽ của Lego: truyền cảm hứng và phát triển nhà xây dựng của tương lai. |
En utilisant l" épithète biblique " abomination " en le liant à l'ultime image d'innocence, un bébé, cette blague court- circuite le système émotionnel derrière le débat et laisse au public l'opportunité, par le rire, de mettre en question sa validité. Mượn hình ảnh " vật gớm ghiếc " trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
Vous n'avez rien trouvé la liant à tout ça. Ông không tìm thấy liên quan gì đến những điều này sao? |
Dans les années 2003-2004, alors que le contrat liant Pixar à Disney arrive à échéance, les négociations entre Steve Jobs et Michael Eisner destinées à renouveler le partenariat échouent. Trong năm 2003 và 2004, vì hợp đồng của Pixar với Disney dần hết hạn, Jobs và giám đốc điều hành Disney là Michael Eisner đã cố gắng nhưng thất bại trong việc thương lượng quan hệ cộng tác mới. |
A cause de l'érosion, à cause des U.V., à cause de l'oxydation ce liant, ce bitume, la colle entre les agrégats se rétracte, et si elle se rétracte, elle se micro-fissure, et elle se délamine des agrégats. Dưới tác động của thời tiết, bức xạ mặt trời, tình trạng oxy hóa chất nhựa này, nhựa bitum này chất keo dính giữa các khối kết tập này sẽ co lại, và nếu co lại, nó sẽ có những khe nứt cực nhỏ. rồi tróc ra khỏi các khối kết tập. |
Le directeur veut lui donner une chance de se réhabiliter en se liant avec d'autres détenus. Quản giáo nghĩ là đã đến lúc... cho anh ta một cơ hội tự cải tạo... bằng cách giao tiếp với các tù nhân. |
Chaque groupe de sujets a fourni plus de souvenirs les liant eux-mêmes au type de personnalité « plus désirable », et se rappelèrent ces souvenirs le plus rapidement. Kết quả cho thấy, người trong nhóm nào cũng đưa ra nhiều ký ức liên hệ bản thân họ với loại nhân cách đáng mong muốn mô tả từ trước, và cũng nhắc lại những ký ức này nhanh chóng hơn. |
Comme liant, nous avons pensé utiliser de petites quantités de fumier de vache qui sert habituellement de combustible. Và thứ chúng tôi sử dụng làm chất kết dính thật sự là một lượng nhỏ phân bò, mà mọi người thường sử dụng như là chất đốt. |
" Puis je dois commencer, dit- il, " en se liant vous avez tous deux à un secret absolu pendant deux ans; à la fin de cette époque, la question sera n'a pas d'importance. " Sau đó, tôi phải bắt đầu, " anh nói, " bằng cách liên kết cả hai sẽ giữ bí mật tuyệt đối cho hai năm; vào cuối thời gian đó các vấn đề sẽ được không có tầm quan trọng. |
L'agent plastifiant est de l'adipate ou le sébaçate de bis-2-éthylhexyle (5,3 %) et le liant est du polyisobutylène (2,1 %). Chất làm dẻo là di(2-ethylhexyl) hoặc dioctyl sebacate (chiếm 5.3%), và chất gắn kết là polyisobutylene (chiếm 2.1%) và các chất phụ gia khác. |
On peut en faire un porridge très épais et collant, qui peut être utilisé comme liant dans les briquettes de charbon. Và bạn có thể làm nên chất keo dày, rất dính dùng để gắn những mẩu than nhỏ lại với nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới liant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.