libellé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libellé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libellé trong Tiếng pháp.

Từ libellé trong Tiếng pháp có nghĩa là lời văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libellé

lời văn

verb (lời văn (tư pháp hoặc hành chính)

Xem thêm ví dụ

Cliquez sur Paramètres, puis sur Libellés.
Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn.
Organisez vos articles à l'aide des libellés.
Bạn có thể dùng nhãn để sắp xếp các bài đăng của mình.
Le fait d'associer le libellé "Moi" à un groupe de visages a plusieurs conséquences :
Khi gắn nhãn nhóm khuôn mặt của bạn là “tôi”, bạn:
Cliquez sur Paramètres, puis saisissez les libellés dans le champ Libellés.
Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhập nhãn trong trường Nhãn.
Les autres méthodes d'insertion de balises dans les demandes peuvent aussi avoir un impact sur le libellé de contenu numérique des annonces diffusées dans votre application.
Việc gắn các thẻ khác nhau cho yêu cầu có thể ảnh hưởng đến nhãn nội dung kỹ thuật số của quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn.
L'ordre d'interprétation des règles dépend de l'ordre dans lequel elles sont définies. De plus, chaque groupe de canaux doit contenir au moins un libellé.
Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn.
Vous pouvez voir tous vos libellés et les éléments, les revendications et les campagnes utilisant ces libellés sur la page Libellés.
Bạn có thể xem tất cả nhãn và nội dung, xác nhận quyền sở hữu và chiến dịch sử dụng các nhãn đó trên trang Nhãn.
Listes de remarketing non éligibles : nous sommes susceptibles de libeller les listes de remarketing qui ne respectent pas nos règles comme étant non éligibles pour une utilisation dans la recherche Google.
Danh sách tiếp thị lại không đủ điều kiện: Chúng tôi có thể chỉ định danh sách tiếp thị lại vi phạm chính sách của chúng tôi là không đủ điều kiện để được sử dụng trên Google Tìm kiếm.
Ils s'affichent dans la colonne "Libellés" de la page "Campagnes" de votre compte.
Bạn có thể xem các nhãn này trong cột Nhãn trên trang Chiến dịch của tài khoản.
Tous les avoirs pour interactions incorrectes que vous avez reçus sont associés au libellé "Activité incorrecte" sur la page "Historique des transactions".
Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn.
La première étape consiste à créer des libellés de limite du nombre d'expositions pour les différents types de créations auxquels vous souhaitez appliquer une limite.
Bước đầu tiên là tạo nhãn giới hạn tần suất cho các loại quảng cáo khác nhau mà bạn muốn giới hạn.
Si vous sélectionnez un autre menu de navigation, tel que "Boîte de réception", "Brouillons" ou un autre libellé Gmail, les messages associés à ce libellé s'afficheront dans la section "Principale".
Nếu bạn chọn một mục "Navigation" khác, chẳng hạn như Hộp thư đến, Thư nháp hoặc các nhãn Gmail khác, thì các thư trong các nhãn này sẽ hiển thị trong phần "Main".
Si googleads.g.doubleclick.net apparaît dans vos rapports, vérifiez si le marquage automatique est activé dans votre compte Google Ads et si vos variables de campagne sont correctement libellées.
Nếu bạn thấy googleads.g.doubleclick.net xuất hiện trong báo cáo của mình, hãy kiểm tra xem đã bật tính năng tự động gắn thẻ trên tài khoản Google Ads của bạn chưa và rằng đã gắn thẻ chính xác biến thể chiến dịch của riêng bạn.
Vous pouvez organiser vos e-mails en leur attribuant des libellés.
Bạn có thể sắp xếp email của mình bằng cách thiết lập các nhãn.
Les libellés de contenu numérique sont définis comme suit :
Định nghĩa của các nhãn nội dung kỹ thuật số:
Gardez à l'esprit que dans les comptes Google Ads individuels, les utilisateurs peuvent également créer, modifier et appliquer des libellés au niveau de mots clés, d'annonces et de groupes d'annonces.
Xin lưu ý rằng trong các tài khoản Google Ads cá nhân, người dùng có thể tạo, chỉnh sửa và áp dụng nhãn cho từ khóa, quảng cáo cũng như nhóm quảng cáo.
Par exemple, vous pouvez placer toutes vos vidéos et tous vos éléments téléchargeables dans des catégories distinctes, et utiliser des actions et des libellés pour différencier chaque événement.
Ví dụ: bạn có thể muốn đặt tất cả các video và mục có thể tải xuống của mình vào các Danh mục khác nhau và sử dụng Hành động và Nhãn để phân biệt kỹ hơn giữa các Sự kiện riêng lẻ.
Dans cet article, vous découvrirez comment créer et gérer des libellés à utiliser dans vos tableaux de statistiques.
Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu cách tạo và quản lý nhãn mà bạn có thể sử dụng trong bảng thống kê của mình.
Les libellés vous permettent de classer vos éléments dans des catégories personnalisées.
Nhãn giúp bạn sắp xếp nội dung thành các danh mục tùy chỉnh.
Vous trouverez les valeurs du DAS applicables dans chacune de ces juridictions sur votre téléphone : Paramètres > Système > À propos du téléphone > Libellés réglementaires.
Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại của mình bằng cách chuyển đến: Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Nhãn theo quy định.
Gestion des partenaires : organisez vos partenaires à l'aide des libellés et empêchez la diffusion d'annonces dans les blocs d'annonces d'autres partenaires.
Quản lý đối tác: Sắp xếp đối tác theo nhãn và ngăn phân phối quảng cáo tới các đơn vị quảng cáo của đối tác khác.
Toute requête et tout mot clé contenant un ou plusieurs termes actifs associés à une marque porteront le libellé Marque, et seront inclus dans le canal Liens commerciaux associés à une marque que vous allez configurer dans la section suivante.
Bất kỳ truy vấn/từ khóa nào có chứa một hoặc nhiều cụm từ thương hiệu đang hoạt động của bạn đều sẽ được gắn nhãn Thương hiệu và sẽ được bao gồm trong kênh Tìm kiếm có trả tiền thương hiệu mà bạn sẽ thiết lập trong phần tiếp theo.
Les listes suivantes indiquent les éléments auxquels un type de libellé spécifique peut être appliqué.
Các danh sách sau đây cho biết các trường hợp bạn có thế áp dụng nhãn.
Si vous avez créé ou modifié votre annonce il y a plus d'un jour ouvré, et qu'elle est toujours associée au libellé "En cours de révision" ou "Éligible", vous pouvez envoyer une demande d'examen.
Nếu bạn tạo hoặc chỉnh sửa quảng cáo của mình cách đây hơn 1 ngày làm việc và quảng cáo vẫn được dán nhãn "Đang xem xét" hoặc "Đủ điều kiện", bạn có thể gửi yêu cầu xem xét trạng thái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libellé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.