euphémisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ euphémisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euphémisme trong Tiếng pháp.

Từ euphémisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là uyển ngữ, lối nói trại, Khinh từ, khinh từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ euphémisme

uyển ngữ

noun (văn học) lối nói trại, uyển ngữ)

Complications est un euphémisme médical pour une pneumonie
Biến chứng là một uyển ngữ y tế cho bệnh viêm phổi

lối nói trại

noun (văn học) lối nói trại, uyển ngữ)

Khinh từ

noun (figure de style)

khinh từ

noun

Xem thêm ví dụ

Et j'utilise brillant comme un euphémisme.
Và tớ cũng hay dùng " giỏi " để đá xoáy đấy.
Certaines langues possèdent d’ailleurs des euphémismes pour atténuer la gêne.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
" Connard " est un euphémisme.
Thằng tồi luôn làm những việc trái đạo.
Quentin Lance, le maître de l'euphémisme.
Quentin Lance, bậc thầy của nói giảm nói tránh.
C'est un euphémisme de dire que cette visite est inattendue.
Tôi muốn nói là chuyến thăm này ngoài dự tính. Nhưng tôi không thích nói tránh.
C'est l'euphémisme du siècle.
Câu nói giảm nói tránh của thế kỉ đấy.
Déclarer que délaisser le monde au profit de celui que Dieu a ordonné va à l’encontre des enseignements du monde d’aujourd’hui, est un euphémisme.
Để nói rằng việc từ bỏ thế gian để tiếp nhận “người đã được Thượng Đế sắc phong” là không bình thường trong thế giới ngày nay thì thật là hiển nhiên.
C'est juste un euphémisme pour " fichez le camp d'ici ".
Nó chỉ là cách nói của " biến khỏi đây đi. "
C'est un euphémisme.
Câu đó không đúng sự thật.
Dire que nous étions pauvres serait un euphémisme.
Tôi có thể nói rằng chúng tôi nghèo, nhưng có lẽ đó là lời nói nhẹ đi không đúng với sự thật.
Donc dire que le système d'enseignement public du Comté de Bertie est en difficulté serait un doux euphémisme.
Vì vậy nói rằng hệ thống giáo dục công ở hạt Bertie đang khủng hoảng, cũng vẫn chưa đủ.
C'est un euphémisme pour l'estomac.
Nó là ẩn dụ của dạ dày. ( Tiếng nhớp nháp )
Ce serait un euphémisme que de dire que je me sens profondément incompétent.
Nói rằng tôi cảm thấy không thích đáng là nói quá nhẹ không đúng sự thật.
Je ne veux plus d'euphémisme pour le mot " pute ", agent Forbes.
Điều đó cũng giống như ông gọi tôi bằng từ " con điếm ", đặc vụ Forbes.
L’évêque, qui avait été absent quelque temps, n’avait pas encore rencontré les derniers membres de sa paroisse ; nous dirons qu’il n’a guère été impressionné, et c’est un euphémisme.
Bởi vì ông đi xa trong một thời gian, nên vị giám trợ đã chưa gặp các tín hữu mới nhất trong tiểu giáo khu của ông; vì thế cảm tưởng đầu tiên này, không nói quá đâu, thì không gây ấn tượng sâu sắc.
Ce sont tous des euphémismes que nous utilisons avec humour pour décrire le seul événement de la vie que nous allons tous connaître : la mort.
Đây là những uyển ngữ được dùng để nói một cách khôi hài về sự kiện trong đời mà ai cũng sẽ trải qua: cái chết.
J’ai vu cela arriver à de jeunes mamans affligées de ce que l’on appelle par euphémisme la « dépression post-natale ».
Tôi đã thấy điều đó nơi những người mẹ mới sinh con với căn bệnh có tên hoa mỹ là “bệnh buồn rầu sau khi sinh.”
Dans son essai, « Politics and the English Language », Il décrit comment utiliser des mots prétentieux pour se donner de l'autorité, ou rendre des choses atroces acceptables en les enterrant sous des euphémismes et des tournures de phrases alambiquées.
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp.
Complications est un euphémisme médical pour une pneumonie et la mort.
Biến chứng là một uyển ngữ y tế cho bệnh viêm phổi và cái chết.
Je pense que catastrophe est un euphémisme.
Bố nghĩ " thảm họa "nói tránh đấy.
Certaines personnes mariées estiment qu’il n’y a rien de mal à avoir une liaison — euphémisme désignant l’adultère — surtout si le conjoint est au courant de la situation et l’accepte.
Một số người đã lập gia đình cho rằng có tình yêu vụng trộm, tức ngoại tình nói khác đi cho nhẹ, là không có gì sái cả, đặc biệt nếu người kia biết và chấp nhận.
C'est juste un euphémisme pour tuer, non ?
Đó là 1 cách nói giảm của việc sát sinh, đúng không?
Euphémisme du Ghetto?
" Nói trại "?
Eh bien, nous employons cet euphémisme, procéder par tâtonnements, qui est dénué de sens.
lại tạo ra một phiên bản sinh hóa mà xét một cách tổng thể còn lớn hơn tổng các thành phần?
Par un puissant euphémisme, la Bible dit : « Ce que David avait fait déplut à l’Éternel » (2 Samuel 11:27).
Kinh Thánh chỉ nhẹ nhàng nói rằng: “Điều Đa Vít đã làm đó không đẹp lòng Đức Giê Hô Va” (2 Sa Mu Ên 11:27).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euphémisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.