majestueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ majestueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majestueux trong Tiếng pháp.

Từ majestueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là uy nghi, oai vệ, uy nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ majestueux

uy nghi

adjective

oai vệ

adjective

ces créatures majestueuses traverser le pergélisol
những sinh vật đồ sộ oai vệ, bước qua vùng băng giá vĩnh cửu

uy nghiêm

adjective

Xem thêm ví dụ

De son rivage, flanqué de pentes rocheuses, on peut voir, au nord, le majestueux mont Hermôn s’élever dans les cieux.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
Ils cherchent Dieu parmi ces arbres majestueux.
Họ tập hợp tại đây để tìm kiếm thánh thần giữa rừng cây tráng lệ này.
Alors le voici, très imposant, parmi tous les bâtiments majestueux du Mall.
Vậy nó đây, oai nghiêm, giữa những tòa nhà oai nghiêm trong khu thương mại.
Dans mon esprit de petit garçon, je voyais les grandes falaises et les flèches de pierre majestueuses de ce parc national.
Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.
Cent trente-six temples majestueux sont répartis sur la terre et trente autres sont en construction ou annoncés.
Các đền thờ uy nghi lẫm liệt hiện giờ tổng số là 136, đang rải rác trên khắp thế giới, với 30 ngôi đền thờ khác đang xây cất hay đã được loan báo sẽ xây cất.
« Dans un monologue sur la mort, Mormon tend la main à tous, à travers le temps et l’espace, et particulièrement à ce ‘reste de la maison d’Israël’ qui lira un jour son récit majestueux.
“Trong một lời nói một mình về cái chết, Mặc Môn đã vượt qua thời gian và không gian để nói với tất cả mọi người, nhất là ‘những người còn sót lại của gia tộc Y Sơ Ra Ên’ là những người sẽ đọc biên sử vĩ đại của ông vào một ngày nào đó.
Dans le Livre de Mormon, la doctrine du Père et du Fils est un témoignage majestueux aux côtés de la Bible.
Trong Sách Mặc Môn, giáo lý về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong chứng ngôn hùng hồnsong song với Kinh Thánh.
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Et roulez- vous par terre, majestueux du troupeau, car vos jours sont accomplis pour l’égorgement et pour vos dispersions, et vous devrez tomber comme un vase désirable!
Hỡi những kẻ dẫn bầy chiên, hãy lăn trong tro-bụi! Vì ngày các ngươi bị giết, kỳ các ngươi bị tan-lạc đã đến hạn; các ngươi sẽ ngã xuống như bình quí-giá.
(Les réponses pourraient, par exemple, être qu’ils sont tous deux nobles et majestueux et nous inspirent à regarder vers les cieux.)
(Những câu trả lời khả thi có thể là cả hai nơi đều cao quý và oai nghiêm và cả hai đều soi dẫn chúng ta để nhìn lên trời).
Les majestueux félins à crinière d’Afrique
Sư tử—Loài mèo oai nghi có bờm của Phi Châu
ils ont coulé comme du plomb dans les eaux majestueuses.
Chúng chìm như chì giữa chốn đại dương.
Pensez à comment les escaliers signalaient une entrée majestueuse et étaient la star du moment.
Đánh dấu sự xuất hiện của người quan trọng, ngôi sao của bữa tiệc.
QUEL plaisir de voir un jeune arbre que l’on a planté et soigné soi- même se transformer en un arbre majestueux apprécié pour sa beauté et l’ombre qu’il produit !
THẬT là vui mừng biết bao khi thấy một cây non mọc thành một cây to lớn đem lại cảnh đẹp và bóng mát, nhất là khi chính bạn trồng và chăm sóc nó!
40 Le premier jour, vous prendrez des fruits d’arbres majestueux, des feuilles de palmiers+, des branches d’arbres feuillus et de peupliers des vallées*, et vous vous réjouirez+ devant Jéhovah votre Dieu pendant sept jours+.
+ 40 Vào ngày đầu tiên, các ngươi hãy hái trái của những cây tuyệt đẹp, lấy nhành lá của cây chà là,+ cành của cây rậm lá cùng cây dương trong thung lũng, và hãy vui mừng+ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi trong bảy ngày.
Quittant ce monde majestueux d’esprit, nous entrons dans l’étape grandiose de la vie pour nous montrer obéissants à tout ce que Dieu a commandé.
Từ thế giới linh hồn đầy uy nghi mà chúng ta bước vào giai đoạn chính của cuộc sống để tự chứng tỏ mình đã tuân theo tất cả những điều đã được Thượng Đế truyền lệnh.
Comment les sujets d’un roi majestueux devraient- ils se comporter ?
Các thần dân của vị vua oai nghiêm nên hưởng ứng thế nào?
Des spirales majestueuses, des nuages de poussières, des collisions violentes.
Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội
“Ô Jéhovah, notre Seigneur, que ton nom est majestueux par toute la terre!” — PSAUME 8:1, 9.
“Hỡi Đức Giê-hô-va là Chúa chúng tôi, Danh Chúa được sang-cả trên khắp trái đất biết bao” (THI-THIÊN 8:1, 9).
Il avait une stature noble et un air majestueux... le Dieu même qu’il était et qu’il est et pourtant, il avait la douceur et l’humilité d’un petit enfant.
Vóc người của Ngài cao quý và uy nghi... . Ngài thật sự là một Thượng Đế, tuy thế Ngài cũng nhu mì và khiêm tốn như một trẻ nhỏ.
Elle ressentait un immense émerveillement de voir que chaque semence minuscule qu’elle vendait avait la capacité de se transformer en quelque chose de franchement miraculeux : une carotte, un chou ou même un chêne majestueux.
Thật là một nguồn kỳ diệu phi thường để mỗi hạt giống nhỏ chị ấy bán đều có khả năng tự biến đổi thành một thứ gì đó khá kỳ diệu—một củ cà rốt, một cái bắp cải, hoặc ngay cả một cây sồi mạnh mẽ.
Hunter nous a conseillé « [d’examiner] les enseignements majestueux de la belle prière de consécration du temple de Kirtland, prière que Joseph Smith, le prophète, a dit avoir reçue par révélation.
Hunter khuyên bảo chúng ta phải “xem xét những lời giảng dạy hùng hồn trong lời cầu nguyện cung hiến Đền Thờ Kirtland, một lời cầu nguyện mà Tiên Tri Joseph Smith nói là đã được ban cho ông qua sự mặc khải.
Holland, du Collège des douze apôtres, a enseigné que l’expiation et la résurrection du Sauveur constituent « la manifestation la plus majestueuse d’amour divin qui ait jamais été montrée dans l’histoire de ce monde » (page 104).
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ dạy rằng Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Cứu Rỗi tạo thành “sự biểu hiện uy nghi nhất về tình yêu luôn luôn thanh khiết để được cho thấy trong lịch sử của thế giới này” (trang 104).
Il est si grand, si majestueux, si puissant.
Điều đó thật là vĩ đại, thật là hùng vĩ, thật là đầy quyền năng.
De là, je peux admirer le majestueux mont Rainier dont le sommet enneigé culmine à plus de 4 300 mètres.
Từ chỗ đó tôi có thể nhìn thấy ngọn Mount Rainier hùng vĩ đầy tuyết phủ cao hơn 4.300 mét.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majestueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.