majoration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ majoration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ majoration trong Tiếng pháp.

Từ majoration trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tăng, vết cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ majoration

sự tăng

noun

vết cập nhật

noun

Xem thêm ví dụ

Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis.
Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ.
En 1829, il rejoint encore l'armée en tant que major et aide à la libération de la ville de Durango, en s'alliant avec Antonio López de Santa Anna, et est promu colonel.
Năm 1829, ông gia nhập quân đội với tư cách là một chuyên gia và giúp giải phóng thành phố Durango, liên minh với Antonio López de Santa Anna.
Pendant la campagne, Grant dut faire face à deux adversaires : la garnison de Vicksburg commandée par le major-général John C. Pemberton, et les forces concentrées à Jackson (Mississippi), commandées par le général Joseph E. Johnston, commandant l'ensemble de la zone.
Trong chiến dịch này Grant phải đối mặt với 2 đội quân miền Nam: quân đồn trú Vicksburg, do thiếu tướng John C. Pemberton chỉ huy, và lực lượng tại Jackson, Mississippi, dưới quyền đại tướng Joseph E. Johnston, tư lệnh toàn mặt trận.
Après Kernstown, l'Union réorganisa ses forces : le commandement de McDowell devint le Département de la Rappahannock ; le corps de Banks devint le département de la Shenandoah, tandis que l'ouest de la Virginie (aujourd'hui Virginie-Occidentale) devint le Mountain Department confié au major-général John C. Frémont.
Sau trận Kernstown quân miền Bắc được tổ chức lại: đội quân của McDowell đổi thành Cục Rappahannock, quân đoàn của Banks chuyển thành Cục Shenandoah, còn vùng phía tây bang Virginia (Tây Virginia ngày nay) trở thành Cục Mountain, do thiếu tướng John C. Frémont chỉ huy.
Oui, Major Dickerson.
Vâng, thưa thượng sĩ Dickerson.
Quatre majors-généraux (Artemas Ward, Charles Lee (général), Philip Schuyler, Israel Putnam) et huit brigadiers-généraux (Seth Pomeroy, Richard Montgomery, David Wooster, William Heath, Joseph Spencer, John Thomas, John Sullivan, Nathanael Greene) sont également désignés.
Bốn thiếu tướng (Artemas Ward, Charles Lee, Philip Schuyler, và Israel Putnam) và tám chuẩn tướng (Seth Pomeroy, Richard Montgomery, David Wooster, William Heath, Joseph Spencer, John Thomas, John Sullivan, và Nathanael Greene) được bổ nhiệm trong thời gian vài ngày.
Le major a garanti le plein soutien de la police de Berlin.
Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta.
Il fut le chef d'état-major de l'armée américaine durant les années 1930 et joua un rôle prépondérant sur le théâtre Pacifique de la Seconde Guerre mondiale.
Ông là Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ trong suốt thập niên 1930 và sau đó đã đóng một vai trò quan trọng trên mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
À la fin de l’année, elle a été nommée major de sa promotion et a même reçu une bourse universitaire.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
Vers 10 h 00, la voix du général Mey Chan Si de l'état-major général des FANK ordonna à la radio à toutes les forces républicaines de cesser le feu, car « des négociations étaient en cours » pour la reddition de Phnom Penh.
Tới 10 giờ sáng, tướng Mey Si Chan của bộ tổng tham mưu FANK loan báo trên đài phát thanh, hạ lệnh cho tất cả lực lượng FANK ngừng bắn, vì "thương lượng đang diễn ra" về việc Phnom Penh đầu hàng.
Les hommes du major vont arriver.
Chút xíu nữa đây, người của ông Thiếu tá sẽ tới đây.
Je ne veux pas me laisser charcuter par un major de seconde classe.
- Tôi không muốn để cho một bác sĩ quân y hạng nhì mổ xẻ tôi.
Éliminer ces officiers désorganiserait l'état-major nazi.
" Việc loại trừ một số lớn sĩ quan đầu não có thể có tác dụng làm rối loạn hệ thống chỉ huy của họ. "
Le major-général Benjamin Butler y installa un gouvernement militaire rigoureux qui suscita un vif ressentiment parmi les populations civiles.
Quân đội của thiếu tướng Benjamin Butler đã thiết lập một chính phủ quân sự và cai trị thành phố một cách khắc nghiệt, gây ra nhiều oán giận lớn trong dân chúng đối với lực lượng chiếm đóng.
Quel est le plan, major?
Thủ tục là gì, Thiếu Tá?
Après avoir servi à divers postes administratifs à l'État-major de l'armée impériale japonaise, Inada est affecté comme attaché militaire en France de 1929 à 1931.
Sau khi làm việc ở một số phòng ban trong Bộ Tham mưu Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Inada được gởi đến Pháp với vai trò tùy viên quân sự từ năm 1929- 1931.
Après avoir servi à différents postes administratifs au sein de l'État-major de l'armée impériale japonaise, Shimomura est posté en France comme attaché militaire en 1919.
Sau khi phục vụ ở một số vị trí hình chính trong Tổng tham mưu Quân đội Đế quốc Nhật Bản, Shimomura được gửi tới Pháp với vai trò là Quan sát viên quân sự năm 1919.
MacArthur retourna au Département de la Guerre où il fut promu major le 11 décembre 1915.
MacArthur trở lại Sở Chiến tranh, nơi ông được thăng chức vào ngày 11 tháng 12 năm 1915.
En septembre 1925, il retourne en Chine pour devenir officier d'État-major, puis commandant de régiment, dans la 4e armée des forces nationalistes.
Tháng 9 năm 1925, ông trở về Trung Hoa, phục vụ trong quân đội với tư cách sĩ quan tham mưu, rồi Tư lệnh Trung đoàn độc lập, trong Quân đoàn 4 Quân đội Cách mạng Quốc dân.
Cette période longue est surtout le moyen pour l'état-major de préparer l'opinion et de faire pression indirectement sur les juges.
Đặc biệt, thời kỳ kéo dài này là công cụ để Bộ Tổng tham mưu để chuẩn bị dư luận và gây sức ép gián tiếp lên bồi thẩm đoàn.
Le Major Petrovitch a décidé que c'était impraticable.
Thiếu Petrovitch đã quyết định đó là việc không tưởng.
Ça veut dire état-major?
Có phải cái này là bộ tổng tham mưu không?
Deux anciens officiers confédérés, Major John Fletcher Hanson et Nathaniel Edwin Harris, qui étaient devenus des notables de la ville de Macon (Géorgie) après la guerre, étaient convaincus que le Sud avait besoin d'améliorer sa technologie pour rivaliser avec la révolution industrielle déjà en place dans le Nord,.
Hai cựu sĩ quan của quân Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, thị trưởng John Fletcher Hanson (một nhà công nghiệp) và Nathaniel Harris (một chính trị gia và sau này thống đốc bang Georgia), hai người có tiếng tăm tại thành phố Macon, tin rằng miền Nam cần nâng cấp công nghệ để cạnh tranh với cuộc Cách mạng công nghiệp đang diễn ra khắp miền Bắc.
Le 3 septembre, le commandant de la 1re brigade aérienne des Marines, le général de brigade Roy S. Geiger, arriva avec son état-major et prit le commandement de toutes les opérations aériennes à Henderson Field.
Vào ngày 3 tháng 9, chỉ huy trưởng Không đoàn 1 Thủy quân Lục chiến, Chuẩn tướng Roy S. Geiger, đến nơi cùng bộ tham mưu của ông và nắm quyền chỉ huy mọi hoạt động không lực tại Henderson.
Le Major est un escroc.
Tất cả đều là chiến hữu của tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ majoration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.