malaise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ malaise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malaise trong Tiếng pháp.
Từ malaise trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khó chịu, xem malais. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ malaise
sự khó chịunoun (État, sentiment de trouble, de gêne, d'inquiétude, de tension) Dans de telles circonstances, la plupart des personnes disent qu’elles ont "fait un malaise". Trong hoàn cảnh như vậy, hầu hết mọi người nói rằng họ "cảm thấy không khỏe". |
xem malaisnoun |
Xem thêm ví dụ
La rifampicine a une bonne pénétration dans le cerveau, ce qui peut directement expliquer certains malaises et dysphorie pour une minorité d'utilisateurs. Rifampicin có sự thâm nhập tốt vào não, và điều này có thể giải thích trực tiếp một số tình trạng khó chịu và dysphoria ở một số ít người dùng. |
Et un interrogateur entrainé vient et de manière très subtile sur plusieurs heures, il demandera à cette personne de raconter son histoire à l'envers, et il observera alors son malaise, et notera quelles questions produisent le plus grand volume de déclarations mensongères. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Je t'assure, il y a pas de malaise. Nó không phải là chuyện gì to tát. |
En fait, en Malaisie inutile de parler d'une musulmane sur une plateforme. Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý. |
Le bruit, le volume de la musique et l’alcool augmentaient en même temps que le malaise de John. Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn. |
Un malaise moral s’est emparé d’une minorité de jeunes Britanniques, une minorité assez nombreuse néanmoins pour terroriser et humilier le pays. ” — THE ECONOMIST, GRANDE-BRETAGNE. Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
Son mari est rentré un jour à la maison et dit qu'il allait amener leurs filles en Malaisie pour leur retirer le clitoris. Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng. |
Les vols initiaux vers la Malaisie furent créés pour transporter les voyageurs venant de Labuan (Indonésie) (Sabah) et de Lutong (Sarawak). Các chuyến bay ban đầu đến Malaysia được cung cấp từ Labuan ở Sabah và Lutong ở Sarawak. |
À présent, tes micro-expressions traduisent un malaise. Giờ vi biểu cảm của anh đang gửi tín hiệu băn khoăn. |
Mais nous engager dans ce malaise signifie aussi s'engager dans la zone alliée. Nhưng dám lấn sau vào sự khó chịu đó có nghĩa bạn đang dần trở thành một người đồng minh. |
Je vais avoir un malaise. Tôi bịnh rồi. |
Vous êtes la bienvenue en cas de tout malaise. Cô được đón chào ở đây bất kì khi nào cô muốn. |
Mujiba, de Malaisie, son principale pouvoir est qu'elle est en mesure de répondre à n'importe quelle question. Mujiba, từ Malaysia: có thể trả lời mọi câu hỏi. |
TV1 débute sa diffusion en couleur en 1978 en Malaisie péninsulaire et en 1980 à Sabah et Sarawak. RTM bắt đầu chuyển sang hệ phát hình màu kể từ năm 1978 ở Malaysia bán đảo và vào năm 1980 ở Sabah và Sarawak. |
Et sur ce harponneur, que je n'ai pas encore vu, vous persistez à me dire le histoires les plus mystificatrices et exaspérante tend à engendrer en moi un malaise sentiment envers l'homme que vous concevez pour mon compagnon de lit - une sorte de connexion, le propriétaire, qui est un intime et une confidentialité au plus haut degré. Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất. |
Très souvent, quand je rencontre quelqu'un et qu'ils découvrent que je suis comme ça, il y a un certain malaise. Thường thì khi tôi gặp ai đó khi họ nhận ra điều này ở tôi họ thường tỏ ra lúng túng |
Vous comparez un malaise théorique à une douleur imminente. Các vị đang so sánh sự khó chịu mơ hồ và sự đau đớn ngay trước mắt. |
Sacré malaise si ça avait été d'un autre bonhomme. Jolly sẽ rất kinh ngạc nếu đó là người khác. |
Le pont de Penang, en Malaisie, est le pont à haubans le plus long d’Asie du Sud-Est, avec une portée de 225 mètres. Cầu Penang 2 ở Malaysia là cầu dài nhất Đông Nam Á, với tổng chiều dài 24 km (15 mi). |
Toute ma vie, toute ma vie d'adulte, j'ai... j'ai cru en l'union avec la Malaisie et à l'unité des deux territoires. Trong toàn bộ đời tôi, cuộc đời trưởng thành của tôi, tôi tin tưởng vào hợp nhất và thống nhất của hai lãnh thổ." |
La garnison thaïe de Khao Khor Hong (le 41e bataillon d'infanterie et le 13e bataillon d'artillerie) a immédiatement occupé les positions à côté des routes menant vers la Malaisie, mais a été balayée par les Japonais. Các đơn vị đồn trú Thái Lan tại Khao Khor Hong (tiểu đoàn bộ binh 41 và tiểu đoàn pháo binh 13) ngay lập tức chiếm đóng các vị trí bên cạnh những con đường dẫn xuống Mã Lai, nhưng đã bị gạt qua một bên vào những vị trí tiến quân chính mà người Nhật có thể phớt lờ. |
Un plat nommé rendang est une autre forme de curry consommée en Malaisie, à Singapour, en Indonésie et aux Philippines; mais il est plus sec et contient principalement de la viande et plus de lait de noix de coco qu'un curry malaisien classique. Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia. |
Elle est par ailleurs ouvertement bisexuelle.Elle joue sur scène partout dans le monde, de l'Afrique du Sud à la Malaisie, en passant par le Trafalgar Square à Londres pour l'une de ses plus importantes célébrations du 85e anniversaire de Nelson Mandela. Cô biểu diễn trên khắp thế giới, từ Nam Phi đến Malaysia đến Quảng trường Trafalgar ở London, một trong những buổi biểu diễn đáng chú ý nhất của cô là bữa tiệc sinh nhật lần thứ 85 của Nelson Mandela. |
Il assurait une liaison entre la Thaïlande et la Malaisie. Thuyền này chủ yếu vận chuyển hàng giữa Thái lan và Malaysia |
Après que le Premier ministre de Malaisie, Tunku Abdul Rahman a proposé la formation d'une fédération incluant la Malaisie, Singapour, le Sabah et le Sarawak en 1961, Lee commença une campagne pour une fusion avec la Malaisie pour mettre fin à l'ère coloniale britannique. Sau khi thủ tướng của Malaysia, Tunku Abdul Rahman, đưa ra đề nghị thành lập một liên bang bao gồm Mã Lai, Singapore, Sabah, Sarawak và Brunei vào năm 1961, Lý Quang Diệu khởi phát chiến dịch đòi sáp nhập với Malaysia với mục đích chấm dứt sự cai trị của người Anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malaise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới malaise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.