malédiction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malédiction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malédiction trong Tiếng pháp.

Từ malédiction trong Tiếng pháp có các nghĩa là Lời nguyền, lời nguyền rủa, nỗi rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malédiction

Lời nguyền

noun (sort maléfique)

Et cette marque sur ta main est la première malédiction.
Còn Dấu Ấn trên tay cậu kia lại là Lời Nguyền Đầu Tiên.

lời nguyền rủa

noun

« La malédiction d’Adam leur est ôtée en moi »
“Ở trong ta, lời nguyền rủa A Đam đã được cất bỏ khỏi chúng”

nỗi rủi ro

noun (nghĩa rộng) tai họa, nỗi rủi ro)

Xem thêm ví dụ

Tu peux enlever la malédiction que les dieux m'ont placée.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
La malédiction que Josué prononce lors de la destruction de Jéricho s’accomplira environ 500 ans plus tard (1 Rois 16:34).
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
Jusque- là, quand les nations voulaient citer un exemple de malédiction, elles pouvaient faire allusion à Israël.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
mais après, Jane trouva comment briser la malédiction. "
Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. "
Et ce n'est pas une malédiction.
Cũng không phải một tai vạ.
Les scénaristes Ted Elliott et Terry Rossio savent qu'avec les acteurs du tournage, ils ne peuvent pas se permettre de changer les situations et les intrigues des personnages, comme il était auparavant perçu dans les franchises Indiana Jones et James Bond, et doivent faire rétroactivement de La Malédiction du Black Pearl le premier film d'une trilogie.
Các biên kịch Ted Elliott và Terry Rossio với cùng một dàn diễn viên, họ không miễn phí để phát minh ra những nhân vật và tình huống hoàn toàn khác biệt, như với loạt phim Indiana Jones và James Bond, vì vậy phải biến Lời nguyền của tàu Ngọc Trai Đen một cách có hiệu lực trở thành phần đầu tiên của bộ ba.
Malédictions, maudire
Rủa Sả, Sự
Bien que la formulation de Genèse 3:14 ait pu amener certaines personnes à le penser, il n’y a pas lieu d’affirmer qu’avant cette malédiction les serpents possédaient des pattes.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Que signifie le mot “ malédiction ” ?
Ý của chữ “rủa sả” là gì?
Lorsque les Lamanites se sont repentis et ont choisi de vivre l’Évangile, « la malédiction de Dieu ne les suivit plus » (Alma 23:18).
Khi dân La Man hối cải và chọn sống theo phúc âm, thì “sự rủa sả của Thượng Đế không còn theo họ nữa” (An Ma 23:18).
En fait, beaucoup de sociétés antiques, dont les Grecs et les Romains, croyaient que prononcer une malédiction oralement était très puissant, car dire la chose à haute voix la faisait exister.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
Maintenant et alors il serait foulée violemment de haut en bas, et deux fois venu une explosion de malédictions, un déchirement du papier, et une violente brisant des bouteilles.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
Da Vinci souffre de la malédiction du destin.
Da Vinci bị dính lời nguyền số phận.
En fin de compte, tu seras consumé par la malediction et tu mourras.
Lời nguyền của Nago rồi sẽ sớm kết liễu ngươi.
L’iniquité du peuple attire une malédiction sur le pays — Coriantumr entre en guerre contre Galaad, puis contre Lib et ensuite contre Shiz — Le pays baigne dans le sang et le carnage.
Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ.
Si vous réussissez ce test, la malédiction sera levée.
Nếu cậu qua được thử thách, lời nguyền sẽ được hóa giải.
Et ma malédiction, c'est de savoir que je serai là pour le voir.
lời nguyền của tôi là... tôi sẽ có mặt để nhìn thấy điều đó.
La peau sombre était le signe de la malédiction [non la malédiction elle-même].
Màu da đen là dấu hiệu của sự rủa sả.
22 Cette eau qui apporte la malédiction entrera dans tes intestins pour faire gonfler ton ventre et dépérir ta cuisse.’
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
Le résultat de la malédiction, qui consistait à être retranché de la présence du Seigneur, a été que les Lamanites « [sont devenus] un peuple indolent, plein de malfaisance et d’astuce » (2 Néphi 5:24).
Kết quả của sự rủa sả là—bị loại trừ khỏi nơi hiện diện của Chúa—nên dân La Man “trở nên một dân tộc biếng nhác đầy dẫy sự xấu xa và xảo quyệt” (2 Nê Phi 5:24).
Par exemple, lorsqu’il a conclu une alliance avec la nation antique d’Israël, il a dit par l’intermédiaire de Moïse : “ Oui, je prends aujourd’hui à témoin contre vous les cieux et la terre, que j’ai mis devant toi la vie et la mort, la bénédiction et la malédiction ; et tu dois choisir la vie, afin que tu restes en vie, toi et ta descendance.
Chẳng hạn, khi lập giao ước với nước Y-sơ-ra-ên xưa, Ngài phán với họ qua Môi-se: “Ngày nay, ta bắt trời và đất làm chứng cho các ngươi rằng ta đã đặt trước mặt ngươi sự sống và sự chết, sự phước-lành và sự rủa-sả. Vậy, hãy chọn sự sống, hầu cho ngươi và dòng-dõi ngươi được sống”.
De la même bouche sortent bénédiction et malédiction.
Đồng một lỗ miệng mà ra cả sự khen-ngợi và rủa-sả!”
Bénédictions ou malédictions : le choix existe !
Phước lành hay rủa sả—Bạn có thể chọn!
Jack Sparrow apparaît pour la première fois dans Pirates des Caraïbes : La Malédiction du Black Pearl (2003) lorsqu'il arrive à Port Royal dans un petit bateau rempli de fuites d'eau, prêt à « réquisitionner » et commander un navire.
Bài chi tiết: Cướp biển vùng Caribbean: Lời nguyền tàu Ngọc Trai Đen Thuyền trưởng Jack Sparrow lần đầu xuất hiện trong Lời nguyền tàu Ngọc trai đen (2003) khi y đến Port Royal (Jamaica) để trưng dụng một con tàu.
Le disciple Jacques nous adresse ces paroles très fermes: “De la même bouche sortent la bénédiction et la malédiction.
Môn đồ Gia-cơ nói với chúng ta cách mạnh mẽ: “Đồng một lỗ miệng mà ra cả sự khen-ngợi và rủa-sả!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malédiction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.