Malte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Malte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Malte trong Tiếng pháp.

Từ Malte trong Tiếng pháp có các nghĩa là Malta, malta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Malte

Malta

proper (Pays d’Europe)

Quand on lui demandait d'où elle venait, sa timidité lui faisait dire " De Malte "
Khi được hỏi cổ là người ở đâu, cổ quá rụt rè tới nổi nói rằng mình là người đảo Malta.

malta

verb

Quand on lui demandait d'où elle venait, sa timidité lui faisait dire " De Malte "
Khi được hỏi cổ là người ở đâu, cổ quá rụt rè tới nổi nói rằng mình là người đảo Malta.

Xem thêm ví dụ

Elle a quoi d'important, cette putain de Voie maltée?
Nhưng Chặng Đường Vàng có gì quan trọng vậy?
L'Ark Royal entre alors en jeu : il livre des avions à Malte durant plusieurs voyages en juin et en juillet et escorte plusieurs convois durant les opérations Substance en juillet et Halberd en septembre.
Ark Royal bị buộc phải tung ra hoạt động, chuyển giao máy bay đến Malta vào nhiều chuyến đi trong suốt tháng 6 và tháng 7, và hộ tống các đoàn tàu vận tải trong các chiến dịch Substance vào tháng 7 và Halberd vào tháng 9.
Ses œuvres d'art sont d'époque. ↑ Malte
Địa bàn phố biến từ Nghệ - Tĩnh trở ra.
18 En fait, les naufragés se trouvaient sur l’île de Malte, au sud de la Sicile.
18 Những người sống sót đang ở trên đảo Man-ta, phía nam Sicily.
Le 14 septembre, le HMS Howe et le HMS King George V escortent des navires militaires italiens — venant de se rendre — d'Alexandrie à Malte.
Vào ngày 14 tháng 9, Howe và King George V hộ tống các tàu chiến Ý đầu hàng đi từ Malta đến Alexandria.
Cela fait de l’île de Malte, au sud de la Sicile, le lieu probable du naufrage de Paul.
Và hòn đảo Man-ta phía nam Sicily là vị trí phù hợp, nơi mà vụ đắm tàu đã xảy ra.
En août, il prend part à une opération de diversion au cours de l'opération Pedestal, qui réussit à acheminer plusieurs navires de ravitaillement vers Malte malgré de lourdes pertes.
Đến tháng 8, nó tham gia một hoạt động nghi binh nhằm thu hút sự chú ý của đối phương trong khi diễn ra Chiến dịch Pedestal, vốn thành công trong đưa nhiều tàu tiếp liệu đến Malta cho dù bị thiệt hại nặng.
Se dirigeant vers le sud dans l'espoir d'obtenir des informations sur les déplacements français, les navires de Nelson s'arrêtèrent sur l'île d'Elbe et à Naples, où l'ambassadeur britannique, William Hamilton, leur indiqua que la flotte française avait dépassé la Sicile en direction de Malte.
Duỗi buồm thẳng về phía nam với hy vọng thu thập thông tin về chiến dịch của người Pháp, tàu của Nelson dừng lại tại Elba và Napoli, nơi mà đại sứ Anh Sir William Hamilton thông báo rằng hạm đội Pháp đã đi qua Sicilia theo hướng Malta.
Après avoir fait naufrage à Malte, il a sans aucun doute saisi l’occasion de parler de la bonne nouvelle à ceux qu’il avait guéris.
Sau khi bị đắm thuyền ở gần đảo Man-ta, hẳn ông đã tận dụng cơ hội để rao giảng tin mừng cho những người mà ông chữa lành.
Messieurs, dans cette caisse cylindrique en aluminium, il y a 55 litres d'alcool malté.
Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men.
Il est donc tout à fait logique de conclure que le bateau a continué à dévier vers l’ouest jusqu’à Malte.
Điều hoàn toàn hợp lý là con tàu bị ngọn gió mạnh thổi đã đi xa về hướng tây và đến Man-tơ.
Après avoir escorte un convoi pour Malte entre le 24 septembre et le 1er octobre, le Kenya et HMS Sheffield interceptent le forceur de blocus Rio Grande, à destination du Japon et escorté par le U-204.
Sau khi hộ tống đoàn tàu vận tải Halberd đi đến Malta từ ngày 24 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10, Kenya và Sheffield đã ngăn chặn tàu vượt phong tỏa Rio Grande đang nhắm đến Nhật Bản và được tàu ngầm U-204 hộ tống.
Certains habitants de Malte étaient peut-être influencés par les concepts de la religion grecque.
Một số dân ở đảo Man-ta có lẽ bị ảnh hưởng bởi những ý niệm của tôn giáo Hy Lạp.
Le porte-avions rentre en Méditerranée le 20 décembre, escortant le cuirassé HMS Malaya et plusieurs navires marchands vers Malte, qu'il atteint le 27 décembre.
Ark Royal quay trở về Địa Trung Hải vào ngày 20 tháng 12, và tham gia hộ tống chiếc thiết giáp hạm HMS Malaya cùng các tàu buôn từ Malta cho đến ngày 27 tháng 12.
La sélection naturelle explique aussi les plaisirs -- le plaisir sexuel, notre goût pour le sucré, le gras et les protéines, qui à son tour explique beaucoup d'aliments populaires, depuis les fruits murs en passant par les malts chocolatés et les côtes au barbecue.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
Le sommet de Malte est une réunion entre le président américain George H. W. Bush et le dirigeant soviétique Mikhaïl Gorbatchev qui a eu lieu les 2 et 3 décembre 1989, quelques semaines après la chute du mur de Berlin.
Kosovo (ngày 17 tháng 2 năm 2008, một phần được công nhận) Hội nghị thượng đỉnh Malta bao gồm một cuộc họp giữa Tổng thống Mỹ George HW Bush và nhà lãnh đạo Liên Xô Mikhail Gorbachev, diễn ra khoảng 2-3 tháng mười hai, năm 1989, chỉ một vài tuần sau sự sụp đổ của Bức tường Berlin, trong đó hai bên chính thức kết thúc chiến tranh lạnh, một phần là kết quả của phong trào ủng hộ dân chủ rộng lớn.
Le Cleopatra se rend à Gibraltar au début de 1942 et, le 9 février, faut route pour Malte, où il est précocement endommagé par une bombe.
Cleopatra đi đến Gibraltar vào đầu năm 1942, và vào ngày 9 tháng 2 nó lên đường đi Malta, nơi nó bị hư hại bởi một quả bom.
On pourra aussi prendre du pain azyme, mais sans malt, ni œufs ni oignons.
Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành.
28 Une fois en sécurité, nous avons appris que l’île s’appelait Malte+.
28 Sau khi vào bờ an toàn, chúng tôi mới biết đảo đó tên là Man-ta.
En juin, les destroyers Napier et Nestor retournent en Méditerranée afin de participer à l'opération Vigorous, une opération de convoyage visant à ravitailler l'île de Malte.
Đến tháng 6, Napier và Nestor quay trở lại Địa Trung Hải tham gia Chiến dịch Vigorous, một đoàn tàu vận tải lớn tăng viện cho Malta đang bị phong tỏa.
Pendant la traversée, nous nous remémorions les aventures vécues par Paul à Malte au Ier siècle. — ACTES 28:1-10.
Trong khi chiếc tàu ra khơi, chúng tôi nghĩ đến kinh nghiệm của sứ đồ Phao-lô trên đảo Malta vào thế kỷ thứ nhất (CÔNG-VỤ CÁC SỨ-ĐỒ 28:1-10).
Tu ne peux pas acheter ton single malt dans une épicerie.
Cậu không mua được ở mấy cửa hàng rượu vang đâu.
C’était peut-être l’officier romain le plus en vue à Malte.
Có thể ông là viên chức La Mã đứng đầu đảo.
Si l’on excepte ce que nous avions vécu à Malte, nous n’avions jamais eu beaucoup affaire à des gens d’une culture et d’un milieu différents.
Ngoài kinh nghiệm ở Man-tơ, chúng tôi chưa bao giờ từng tiếp xúc nhiều với những người có một quá trình và văn hóa khác.
En janvier 1944, la 58e division de destroyers est transférée à Malte, où il conduit des patrouilles et des convois escortés dans la Méditerranée centrale, notamment pour protéger les navires participant à l'opération Shingle, l'invasion alliée à Anzio et à Nettuno, en Italie.
Vào tháng 1, 1944, Blencathra cùng Đội khu trục 58 được điều động sang Malta, nơi họ tuần tra và hộ tống vận tải tại khu vực Trung tâm Địa Trung Hải, bao gồm việc bảo vệ tàu bè hỗ trợ cho Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ của lực lượng Đồng Minh lên Anzio và Nettuno, Ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Malte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.