maltraiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maltraiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maltraiter trong Tiếng pháp.

Từ maltraiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngược đãi, bạc đãi, dập vùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maltraiter

ngược đãi

verb

Cependant, « les cultivateurs » ont maltraité et tué les « esclaves » qui leur avaient été envoyés.
Tuy nhiên, “những người trồng nho” đã ngược đãi và giết các “đầy tớ” được sai đến.

bạc đãi

verb

dập vùi

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne souhaite nullement vous maltraiter ou humilier.
Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người.
Une personne qui a été maltraitée pendant des années se convaincra peut-être que personne ne l’aime, pas même Jéhovah. — 1 Jean 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
C'est normal d'être maltraité à ce point par un frère?
Việc thường xuyên, bị hành xử thô lỗ bởi những người anh em?
26 Celui qui maltraite son père et qui chasse sa mère
26 Kẻ bạc đãi cha và xua đuổi mẹ
Sans conteste, notre planète est maltraitée, saccagée.
Đúng vậy, trái đất đang bị lạm dụng, hủy hoại.
Le coach pense qu'il s'est fait maltraiter dans le passé.
Huấn luyện viên nghĩ có thể thằng bé đã bị lạm dụng lúc nào đó trong quá khứ.
Demandez aux élèves de réfléchir à un moment où ils ont eu le sentiment d’être maltraités ou jugés injustement.
Mời học sinh suy nghĩ về một thời gian mà họ cảm thấy họ bị đối xử tồi tệ hay không công bằng.
Nous ne justifions pas les mauvais traitements et ne permettons pas aux autres de nous maltraiter en raison de leurs difficultés, de leurs souffrances ou de leurs faiblesses.
Chúng ta không hợp lý hóa hành vi xấu hoặc cho phép người khác ngược đãi chúng ta vì những nỗi vất vả, đau đớn hoặc yếu kém của họ.
7 Chez toi on traite père et mère avec mépris+, on escroque le résident étranger, et on maltraite l’orphelin de père et la veuve+.’”
+ 7 Ở giữa ngươi, cha mẹ bị khinh dể,+ ngoại kiều bị lừa đảo, trẻ mồ côi cha và góa phụ bị ngược đãi”’”.
Cependant, « les cultivateurs » ont maltraité et tué les « esclaves » qui leur avaient été envoyés.
Tuy nhiên, “những người trồng nho” đã ngược đãi và giết các “đầy tớ” được sai đến.
Dieu ‘ hait le divorce ’ et condamne en des termes non équivoques toute personne qui maltraite ou abandonne son conjoint.
Ngài ghét sự ly dị cũng như lên án mạnh mẽ những người ngược đãi và ruồng bỏ người hôn phối của mình.
Un jour, son maître l'a maltraité... et il devenu fou furieux.
Một ngày kia, người huấn luyện viên của nó đã ngược đãi nó, và nó trở nên điên loạn.
Il éprouvait une tendre affection pour les gens, parce qu’ils étaient dépouillés et maltraités, comme des brebis sans berger.
Thí dụ, ‘ngài động lòng thương-xót người ta, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn’.
“ ... de te manifester un profond respect... ” : Tout au long des siècles, des hommes ont maltraité et rabaissé les femmes.
“Và kính trọng sâu xa”: Trải qua nhiều thế kỷ một số đàn ông đã từng ngược đãi và hạ phẩm giá đàn bà.
Rien de comparable avec la façon dont les personnes âgées sont traitées aujourd’hui : aux États-Unis, par exemple, près d’un demi-million d’entre elles seraient maltraitées ou négligées chaque année !
Tuy nhiên, theo một ước lượng toàn quốc ở Hoa Kỳ, mỗi năm gần nửa triệu người già bị ngược đãi hoặc bỏ bê.
Je ne laisse pas un roi vicieux les maltraiter ni les force à se maltraiter entre elles.
Ta không ép buộc họ thỏa mãn cho những tên điên của hoàng gia hay bắt buộc họ hành hạ lẫn nhau.
Hébreux 11:24-26 déclare : “ Par la foi, Moïse, devenu grand, a refusé d’être appelé fils de la fille de Pharaon, choisissant d’être maltraité avec le peuple de Dieu plutôt que d’avoir la jouissance temporaire du péché.
Hê-bơ-rơ 11:24-26 nói: “Bởi đức-tin, Môi-se lúc đã khôn-lớn, bỏ danh-hiệu mình là con trai của công-chúa Pha-ra-ôn, đành cùng dân Đức Chúa Trời chịu hà-hiếp hơn là tạm hưởng sự vui-sướng của tội-lỗi”.
Paul comprenait les chrétiens qui étaient maltraités et enduraient des épreuves.
Phao-lô hiểu các khó khăn mà những tín đồ đấng Christ bị ngược đãi phải chịu đựng.
Il a quitté son fourré comme un jeune lion à crinière, car leur pays est devenu un objet de stupéfaction, à cause de l’épée qui maltraite et à cause de son ardente colère.”
Ngài như sư-tử đã ra khỏi chỗ kín mình. Đất chúng nó đã trở nên gở-lạ bởi sức-mạnh rất hung đè-nén, và cơn giận rất mãnh-liệt”.
” Ainsi, une victime de maltraitances en viendra très probablement à maltraiter à son tour, allant parfois même jusqu’à reproduire les mauvais traitements qu’elle a subis.
Vì thế, những ai là nạn nhân của sự ngược đãi có thể cuối cùng cũng lại ngược đãi người khác, và có lẽ ngay cả làm giống y như cách họ bị đối xử.
Vous ont-ils maltraitée?
Chúng có ngược đãi nàng không?
Quand nous croyons ou disons avoir été offensé, généralement nous disons que nous nous sentons insulté, maltraité, pris de haut ou pas respecté.
Khi chúng ta tin tưởng hoặc nói rằng chúng ta bị phật lòng thì thường thường chúng ta có ý nói là chúng ta cảm thấy bị sỉ nhục, ngược đãi, làm mất mặt hoặc không được kính trọng.
Je n'ai jamais vu personne les maltraiter ansi.
Chưa từng thấy ai " đối xử " với chúng theo cách đó.
Il a dit à Israël, qui avait été traité cruellement en Égypte, de ne pas maltraiter les défavorisés (Exode 22:21-24).
Ngài đã nói dân Y-sơ-ra-ên từng bị đối đãi tàn nhẫn ở xứ Ai Cập chớ nên bạc đãi những người bị thiệt thòi.
La plupart de ces gens vous diraient que vendre du sexe est dégradant ; que personne ne choisirait de le faire ; que c'est dangereux ; les femmes sont maltraitées et tuées.
Hầu hết những người tôi vừa kể sẽ nói rằng bán dâm là đồi bại; rằng không ai muốn chọn nghề đó; rằng nó rất nguy hiểm; vì phụ nữ bị lạm dụng và bị giết hại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maltraiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.