maltraitance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maltraitance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maltraitance trong Tiếng pháp.

Từ maltraitance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ngược đãi, sự hành hạ, sự lạm dụng, bạc đãi, lạm dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maltraitance

sự ngược đãi

(abuse)

sự hành hạ

(abuse)

sự lạm dụng

(abuse)

bạc đãi

(abuse)

lạm dụng

(abuse)

Xem thêm ví dụ

Nous nous rendons chez une famille soupçonnée de maltraitance d'enfant.
Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật
b) De quoi pouvons- nous être sûrs en rapport avec la tyrannie ou la maltraitance familiales ?
Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình?
Nasrin espère que les tribunaux feront meilleur usage à l'avenir des spécialistes des enfants ainsi que des psychologues dans le contrôle des cas de maltraitance, afin de mieux protéger les enfants.
Bà hy vọng rằng các tòa án sẽ sử dụng những chuyên gia về trẻ em và các nhà tâm lý trong việc thẩm tra các vụ lạm dụng tình dục nhằm bảo vệ tốt hơn những trẻ em vô tội.
En outre, en cas de violation grave, notamment en ce qui concerne la maltraitance d'enfants, nous signalerons vos activités aux autorités compétentes.
Ngoài ra, trong những trường hợp nghiêm trọng, chẳng hạn như các trường hợp liên quan đến lạm dụng trẻ em, chúng tôi có thể báo cáo trường hợp của bạn với cơ quan có thẩm quyền.
La négligence parentale est une forme de maltraitance qui trahit un manque de ce que la Bible appelle “ affection naturelle ”.
Bỏ bê con cái là một hình thức ngược đãi cho thấy thiếu một điều mà Kinh Thánh gọi là “tình-nghĩa tự-nhiên”.
” Ainsi, une victime de maltraitances en viendra très probablement à maltraiter à son tour, allant parfois même jusqu’à reproduire les mauvais traitements qu’elle a subis.
Vì thế, những ai là nạn nhân của sự ngược đãi có thể cuối cùng cũng lại ngược đãi người khác, và có lẽ ngay cả làm giống y như cách họ bị đối xử.
Je voudrais signaler un cas possible de maltraitance sur mineur.
Tôi muốn báo cáo một trường hợp có thể là lạm dụng trẻ vị thành niên.
● des maltraitances (physiques, sexuelles, etc.).
Bị ngược đãi (bao gồm bạo hành về thể chất hoặc lạm dụng tình dục)
Il y a des événements plus larges qui mènent à la dépression et, dans certains cas, au suicide tels que la maltraitance, les conflits, la violence, l'isolement, la solitude -- la liste est sans fin.
Nhưng có nhiều hơn những sự kiện dẫn đến trầm cảm và trong vài trường hợp là tự sát, như là lạm dụng, xung đột, bạo lực, cô lập, cô đơn -- danh sách dài vô tận.
Je vous dénonce à la police pour maltraitance!
Tôi thề tôi sẽ báo cảnh sát bắt anh vì tội ngược đãi nó.
Ensemble, c'est la forme de maltraitance des enfants que nous pouvons éradiquer.
Đây là một hình thức lạm dụng trẻ em mà Chúng ta có thể cùng nhau diệt trừ ra khỏi đời sống của mình.
N'utilisez pas de services Google d'une façon qui pourrait entraîner l'exploitation ou la maltraitance d'enfants.
Không được sử dụng dịch vụ của Google theo cách bóc lột hoặc xâm hại trẻ em.
Le 31 octobre, selon la Campagne internationale pour les Droits de l'Homme en Iran, Mme Sotoudeh continue à protester contre sa détention et les maltraitances subies en entamant une grève de la faim sèche (c'est-à-dire le refus non seulement de la nourriture, mais également de l'eau).
Ngày 31 tháng 10 năm 2010, theo tin từ tổ chức Chiến dịch quốc tế cho Nhân quyền ở Iran (International Campaign for Human Rights in Iran), Sotoudeh đã tiếp tục tuyệt ẩm thực (không ăn và không uống nước) để phản đối việc giam giữ và đối xử tàn bạo với bà.
L’abus d’alcool est fréquemment impliqué dans les maltraitances verbales et physiques, les agressions et les meurtres, les accidents de la route et du travail, ainsi que dans un grand nombre de problèmes de santé.
Lạm dụng rượu thường là nhân tố dẫn đến lạm dụng lời nói và thân thể, hành hung và giết người, các tai nạn lao động và giao thông, cũng như nhiều vấn đề về sức khỏe.
Par conséquent, “ le bâton de la discipline ” exclut toute forme de maltraitance, aussi bien physique qu’affective* (Proverbes 22:15 ; 29:15).
* (Châm-ngôn 22:15; 29:15) Khi cha mẹ sửa phạt một cách cứng nhắc hoặc khắt khe, thiếu tình yêu thương, thì họ lạm dụng thẩm quyền và có thể làm tan nát tâm hồn con trẻ.
L'abus sexuel sur mineur (ASM) est une forme de maltraitance durant laquelle un adulte ou un adolescent plus âgé abuse sexuellement un enfant,.
Lạm dụng tình dục trẻ em là một hình thức lạm dụng trẻ em, trong đó một người lớn hoặc thanh thiếu niên lớn tuổi hơn sử dụng một đứa trẻ để được thỏa mãn tình dục.
Les victimes de maltraitances (personnes âgées, indigents, handicapés) ne sont- elles pas fréquemment qualifiées par leurs bourreaux de “ parasites ”, de “ boulets ”, ou présentées comme ‘ n’ayant aucune dignité ’ ?
Chúng ta thường nghe những lời như “đồ vô dụng”, “thứ không ra gì”, “đồ vô lại”, trong những trường hợp ngược đãi người cao tuổi, người nghèo, hoặc người tàn tật về thể chất hay tâm thần!
Le nombre des cas signalés de maltraitance à personnes âgées a fait un bond, passant de 65 en 2002 à 107 en 2003.
Số báo cáo về trường hợp đối xử tồi tệ với người cao tuổi ở Canterbury tăng đột ngột từ 65 vụ vào năm 2002 đến 107 vụ vào năm 2003.
Je veux ajouter qu’il semblerait que nous traumatisons ces sujets d’expérience au nom de la science, mais nos études ont passé une évaluation approfondie de comités d'éthique de recherche qui ont pris la décision que l'inconfort temporaire que certains de ces sujets ont pu rencontrer au cours de ces études est compensé par l'importance de ce problème de compréhension des processus de la mémoire et la maltraitance de la mémoire qui se produit dans certains endroits du monde.
Tôi muốn bổ sung rằng nó có vẻ giống như chúng tôi làm tổn thương tinh thần đến các đối tượng trong thí nghiệm nhân danh khoa học, tuy vậy những nghiên cứu của chúng tôi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá theo điều khoản đạo đức nghiên cứu (Research ethics boards - REB) điều đó đã đưa ra quyết định những bất tiện tạm thời mà một số các đối tượng có thể phải trải niệm trong những nghiên cứu này không đáng kể so với tầm quan trọng của vấn đề này để nắm được quả trình diễn biến của bộ nhớ và những bạo hành trí nhớ đang tiếp diễn tại một số nơi trên thế giới.
C'est de la maltraitance.
Đây là bạo hành thiếu niên.
Je parle de menaces qui sont si graves et omniprésentes qu'elles nous pénètrent et changent notre physiologie : des choses comme la maltraitance ou la négligence, ou le fait de grandir avec un parent souffrant de maladie mentale, ou d'une dépendance.
Tôi đang nói đến những mối đe dọa nghiêm trọng và sâu sắc mà thật sự ngấm sâu vào cơ thể và làm thay đổi chức năng sinh lý: những tình trạng như là bị ngược đãi hay bị bỏ rơi, hay lớn lên với bố/mẹ phải chiến đấu với bệnh tâm thần hay với phụ thuộc vào chất kích thích.
Pour comprendre le TSPT, nous devons d'abord comprendre comment le cerveau gère les grandes épreuves, comme la mort d'un être cher, la violence domestique, une blessure ou la maladie, la maltraitance, le viol, la guerre, un accident, et les catastrophes naturelles.
Để hiểu về PTSD, đầu tiên, cần hiểu cách bộ não xử lý nhiều loại thử thách, gồm cái chết của người thân, bạo lực gia đình, chấn thương hay bệnh tật, bị lạm dụng, bị hiếp dâm, chiến tranh, tai nạn xe hơi, và thảm hoạ tự nhiên.
Comme quoi, des maltraitances?
Như thế nào, họ bị ngược đãi hay sao?
Un jour, au travail, une institutrice avec qui elle collabore lisait un rapport d’une autre école sur la maltraitance d’enfants.
Ngày nọ, chị Rosa đang ở nơi làm việc và một giáo viên đọc báo cáo từ trường khác về việc bạo hành trẻ em.
J'aimerais signaler un cas possible de maltraitance sur mineur.
Tôi muốn báo cáo một vụ có thể liên quan đến bạo hành trẻ vị thành niên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maltraitance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.