massacre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ massacre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ massacre trong Tiếng pháp.

Từ massacre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc tàn sát, sự biểu diễn tồi, sự phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ massacre

cuộc tàn sát

noun

Après le massacre, les Nordistes se sont nourris de la chair des morts.
Sau cuộc tàn sát, lũ phương Bắc tổ chức yến tiệc bằng thịt của xác chết.

sự biểu diễn tồi

noun (sự thực hiện tồi; sự biểu diễn tồi (một vỡ kịch)

sự phá

noun

Xem thêm ví dụ

La plupart des comptes-rendus du massacre estiment que 10 000 Chinois ont été tués dans la ville de Batavia, et qu'au moins 500 autres ont été grièvement blessés.
Hầu hết, các học giả đều cho rằng đã có ít nhất 10.000 người Hoa bị sát hại trong thành Batavia và có trên 500 người bị thương nặng.
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Les statistiques concernant la population indigène aujourd'hui, plus d'un siècle après le massacre de Wounded Knee, révèlent l'héritage de la colonisation, l'exode forcé et la violation des traités.
Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
À Beslan, des enfants ont été pris en otages et sauvagement massacrés. ”
Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”.
On estime que 600 villageois birmans sont morts dans le massacre de Kalagong.
Ước tính có khoảng 600 dân làng Miến Điện đã chết trong vụ thảm sát Kalagong.
Vous serez responsable de massacres et de famines inimaginables.
Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sátchết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy.
Comme celui des prêtres que vous avez massacrés à Ômura et à Nagasaki.
Như những linh mục mà ông đã sát hại ở Omura và Nagasaki.
C'était la dernière victime du massacre de la famille Paymon.
Cô ấy là nạn nhân cuối cùng trong vụ thảm sát của gia đình đó.
Il voulait citer John Adams, dans sa défense des soldats anglais lors du procès du massacre de Boston, disant que les faits étaient des choses tenaces.
Ông chỉ có ý trích lại lời của John Adams về vụ án lính Anh tại Boston Massacre: sự thật là điều ngoan cố.
D'autres récits sont les témoignages à la première personne de survivants du massacre, des rapports de journalistes (à la fois occidentaux et japonais), mais également les journaux intimes des militaires.
Ngoài ra còn có báo cáo từ phía những nhân chứng tận mắt chứng kiến khác như các nhà báo, cả phương Tây và Nhật Bản, cũng như nhật ký của một số thành viên quân đội.
Si tu n'interviens pas, le massacre sera total.
Nhưng nếu cô không can thiệp, cuộc thảm sát nhân loại sẽ được hoàn thành.
C'est un massacre que tu veux?
Định diệt môn à?
Au lieu de massacrer un corps, je préfère faire des dissections cliniques plus utiles.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
D’après le livre Crimes d’État (angl.), les guerres, les conflits religieux ou ethniques et les massacres de leurs propres citoyens perpétrés par les gouvernements ont “ fait plus de 203 millions de victimes au cours du siècle ”.
Cuốn sách Death by Government (Sự chết do bàn tay của chính phủ) nói rằng chiến tranh, sự xung đột về chủng tộc và tôn giáo, và những vụ giết dân tập thể của các chính phủ khiến cho “203 triệu người bị giết trong thế kỷ này”.
» Et la salle est devenue très silencieuse, et cette femme a dit : « Il est impossible, avec notre histoire, que nous puissions un jour nous engager dans le massacre systématique des êtres humains.
Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả
Des milliers d’autres n’ont même pas eu cette échappatoire : par villages entiers, hommes, femmes et enfants ont été poussés dans les églises orthodoxes où ils ont été massacrés.
Cả làng—đàn ông, đàn bà và trẻ con—bị dồn vào các nhà thờ Chính thống và bị giết đi.
Ça déclencherait un massacre.
Nó sẽ dẫn đến vụ tàn sát.
Davantage d'apparitions, de massacres d'animaux, de rassemblements.
Xuất hiện nhiều hơn, Giết động vật, Sabbaths ( các cuộc hợp của phù thuỷ ).
Alors, si vous voulez sortir d'ici, et arrêter le massacre, signez ceci.
Bây giờ nếu cô muốn đi khỏi đây, và nếu cô muốn ngăn chặn một cuộc tàn sát thì... cô chỉ cần... ký vô đây.
S'ils prennent cette Cité, son peuple sera massacré comme l'a été Ie tien.
Nếu chúng hạ được kinh thành đó, nhiều người sẽ phải chịu đau khổ và chết,
T'étais obligé de la massacrer?
Anh thật sự phải để cô ta ra nông nỗi đó sao?
C'est la conclusion d'une affaire de 1985, le massacre des Prairies du Kansas.
Đây là sự tiến triển mới nhất trong vụ thảm sát ở Kansas Prairie vào năm 1985.
Cependant, des massacres de réfugiés liés à la partition ont lieu au Cachemire, faisant craindre des actions contre la population musulmane.
Tuy nhiên, các vụ thảm sát người tị nạn liên quan đến phân vùng đang diễn ra ở Kashmir, làm dấy lên lo ngại về hành động chống lại người Hồi giáo.
Pour preuve, ce fait étonnant survenu au Rwanda au moment des massacres.
Một trường hợp nổi bật về điều này đã xảy ra trong cuộc tàn sát tại Rwanda.
Ils vont attendre que tu franchisses la limite et ils vont te massacrer et remporter la victoire.
Họ chờ cơ hội khi bạn bước chân qua ranh giới và họ sẽ bắt bạn và giết bạn và thắng trận đấu qua các tình huống như thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ massacre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.