masse salariale trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masse salariale trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masse salariale trong Tiếng pháp.
Từ masse salariale trong Tiếng pháp có các nghĩa là lương tháng, lương, bảng lương, tổng quỹ lương, luống, soå löông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masse salariale
lương tháng
|
lương
|
bảng lương, tổng quỹ lương(payroll) |
luống
|
soå löông(payroll) |
Xem thêm ví dụ
Je devrais vous mettre sur la masse salariale comme un garde du corps. Tôi nên cho tên cô lên bảng lương coi như bảo vệ. |
la masse salariale à Pékin où avez- vous l'aimez ces gars- là elle- même semblait droit compter sur le commerce avec les sons de nombreux d'un arbre craquements villes chinoises ils se sont concentrés et j'ai commencé à vraiment regardé hong bâtiments mal Kong contre cette résultats en lecture et de parler de la Chine lái xe xung quanh trong xe kéo họ là hoàn hảo về chính biên chế tại Bắc Kinh nơi mà bạn đã thích nó những anh chàng này chính nó dường như đúng tính thương mại với nhiều âm thanh của một cây ọp ẹp, thành phố trực thuộc Trung Quốc họ tập trung và tôi bắt đầu thực sự theo dõi hong của tòa nhà khá kong chống lại điều này đọc điểm và nói chuyện về Trung Quốc của |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masse salariale trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới masse salariale
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.