masquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ masquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masquer trong Tiếng pháp.

Từ masquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là che, che khuất, giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ masquer

che

verb

Je sais que votre vulgarité masque votre souffrance.
Tôi biết sự thô lỗ đó che đậy nỗi đau của ngài.

che khuất

verb

Vous rencontrez tant de difficultés qui peuvent masquer la source de toute lumière, qui est le Sauveur.
Các em gặp rất nhiều thử thách mà có thể che khuất tất cả nguồn ánh sáng, tức là Đấng Cứu Rỗi.

giấu

verb

Son cheval est reconnaissable.Je dois masquer ses traces
Nó là con ngựa nổi tiếng nhất Ba Tư, cái này là để che giấu vết

Xem thêm ví dụ

" Le masque que nous portons ".
" Chiếc mặt nạ ta mang. "
Vous allez finir par acheter -- ce qu'on appelle un masque N95.
Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95.
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Pourquoi remplir une pièce de gaz si c'est pour leur donner des masques?
Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí?
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Mon visage ressemblait à un masque, et je le ressentais comme ça.
Khuôn mặt trông giống và có cảm giác như một chiếc mặt nạ.
L'ennui c'est un masque.
Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi.
On va sortir ce soir, et on va fouiller chaque bloc jusqu'à ce qu'on retrouve ce taré masqué et qu'on le mette derrière les barreaux.
Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn.
J'ai peur de sortir avec ce psychopathe masqué.
Tôi sợ phải đi ra ngoài khi mà tên điên đeo mặt nạ đang chạy ngoài đó.
La liste des chaînes dont vous avez masqué les commentaires est disponible dans la version bêta de YouTube Studio.
Bạn có thể vào phiên bản YouTube Studio thử nghiệm để xem danh sách các kênh mà bạn đã ẩn nhận xét theo các bước sau:
Pourquoi étions-nous emprisonnés sous ce masque de métal et de verre!
Vì sao chúng tôi lại bị gò bó trong cái vỏ bằng sắt và bằng kính kín mít như thế này?
Pour masquer un bloc d'annonces, vous devez définir un paramètre relatif aux requêtes média CSS, de sorte qu'aucune demande d'annonce ne soit effectuée et qu'aucune annonce ne soit diffusée.
Nếu muốn ẩn một đơn vị quảng cáo, thì bạn có thể đặt thông số có các truy vấn phương tiện CSS để không có yêu cầu quảng cáo nào được thực hiện và không có quảng cáo nào được hiển thị.
Celui que tu as canardé, caché sous ton joli masque d'oiseau.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
Ce masque est appelé un faux visage.
Mặt nạ đó được biết đến như một bộ mặt giả.
Vous pouvez afficher, masquer ou réorganiser des colonnes de tableau pour visualiser les informations les plus utiles.
Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất.
Ou est-ce qu'on a terminé quelque chose que j'avais commencé en mettant ce masque?
Hay chỉ kết thúc thứ đã bắt đầu từ lần đầu tiên tôi đeo mặt nạ?
On a mis un masque dessus, on l'a regardé jusqu'au sous-sol, de tous les côtés, ouest, nord, sud, est, d'en haut et d'en bas.
Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm.
Le propriétaire du masque a insisté pour que nous mettions des poteaux pour garder les gens à l'écart.
Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào.
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, ou si votre compte n'est pas le propriétaire de votre Chromebook, vous ne pouvez pas masquer les photos de votre compte.
Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học hoặc nếu tài khoản của bạn không phải là tài khoản chủ sở hữu của Chromebook, thì bạn sẽ không thể ẩn ảnh tài khoản.
L'Institut de médecine s'est penché sur la question du port du masque.
Viện Y khoa đã tìm cách giải đáp bài toán mặt nạ.
Afficher ou masquer la barre du menu dans les fenêtres du terminal
Hiển thị hay ẩn thanh trình đơn trong cửa sổ thiết bị cuối dùng hồ sơ này
Vous rencontrez tant de difficultés qui peuvent masquer la source de toute lumière, qui est le Sauveur.
Các em gặp rất nhiều thử thách mà có thể che khuất tất cả nguồn ánh sáng, tức là Đấng Cứu Rỗi.
S'ils avaient des masques, Çà va prendre une minute.
Nếu chúng có mang mặt nạ, sẽ mất một lúc đó.
Elle était étouffée par le masque.
Tại đeo mặt nạ nhựa nên giọng hắn nghe hơi nghẹt.
Toutefois, l’étude récente de Kim Ryholt à propos du canon de Turin s’oppose à cette identification: une déchirure verticale juste avant « maâtrê » aurait pu masquer le hiéroglyphe pour « neb ».
Tuy nhiên, nghiên cứu mới gầy đây của Kim Ryholt đối với cuộn giấy cói Turin đã loại bỏ khả năng này vì một nét thẳng đứng nằm trong khoảng trống ngay phía trước "maatre" loại trừ khả năng là chữ tượng hình "neb".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.