masser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ masser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ masser trong Tiếng pháp.
Từ masser trong Tiếng pháp có các nghĩa là xoa bóp, tụ tập, cốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ masser
xoa bópverb Ma mère nous massait, mes frères et moi. Mẹ tôi cũng từng xoa bóp cho tôi và các em trai. |
tụ tậpverb millions de masses sont désemparé rassemblement dans des endroits publics, partout, convergent dans désespérée prière. Những đám đông đang quẫn trí tụ tập ở các nơi công cộng, với những lời cầu nguyện tuyệt vọng. |
cốnverb |
Xem thêm ví dụ
Mass Capulet, et bien dit; un joyeux putain, ha! Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha! |
Le système de combat a considérablement évolué depuis Mass Effect 2, entre autres, en mettant l'accent sur le côté de tir à la troisième personne pour rendre le jeu plus fiable commercialement. Chiến đấu trong Mass Effect 3 được thay đổi và tinh chế so với Mass Effect 2, nhấn mạnh hơn nữa trên khía cạnh góc nhìn người thứ ba để làm cho tính thương mại của trò chơi khả thi hơn . |
Mass Effect 3 est sorti en plusieurs éditions. Mass Effect 3 được phát hành trong nhiều ấn bản. |
Les types étaient tous tombés, la plupart seulement blessés, mais Mas avait pris sa balle au bon endroit. Tất cả bọn chúng đều ngã xuống, phần lớn chỉ bị thương, nhưng Mas đã trúng đạn ở chỗ hiểm. |
J'allais me faire masser dans un institut juste à l'angle. Ta hay lui tới một hiệu mátxa ở ngay gần đây. |
Mon premier livre était appelé "Mass Customization" ("Personnalisation en masse") on en a entendu parler quelques fois hier -- et comment j'ai découvert que cette progression de valeur économique était de se rendre compte que personnaliser un bien le change automatiquement en un service, parce qu'il a été fait juste pour une personne en particulier, parce qu'il n'était pas répertorié, il a été délivré à la demande pour cette personne individuelle. Cuốn sách đầu tiên của tôi có tựa đề "Tùy Biến Đại Trà" -- hôm qua nó đã xuất hiện một vài lần -- tôi đã khám phá ra tiến trình của giá trị kinh tế nhờ phát hiện ra rằng tự động tùy biến một mặt hàng sẽ biến nó thành một dịch vụ vì nó chỉ được làm cho một cá nhân nhất định, vì nó không được kiểm kê, và được giao do yêu cầu của riêng cá nhân đó. |
Je me suis fait masser. Tôi vừa mát xa đấy. |
AH Sco est une supergéante rouge enveloppée de poussière avec des masers SiO, H2O et OH dans son matériau circumstellaire riche en oxygène. AH Sco là một chất siêu khổng lồ đỏ có chứa bụi với SiO, H2O, và OH masers trong vật liệu giàu oxy của nó. |
Mais ce soir, Boris avait monté la barre d'un cran ; il allait s'attaquer à Mas, le chef de la Milice. Nhưng tối hôm ấy, Boris đã nhằm cao hơn một nấc; anh sẽ tấn công Mas, chỉ huy Dân binh. |
On va te masser. Cho mau khỏi này. |
Mass passe Lauda! Mass hiện vượt qua Lauda! |
Tu peux me masser les yeux? Em xoa mắt cho anh nhé? |
Le 12 novembre 2012, BioWare a annoncé qu'ils travaillaient sur un nouveau Mass Effect et qu'il utiliserait le moteur de jeu Frostbite 3 Engine développé par DICE, utilisé notamment pour le jeu Dragon Age: Inquisition. Ngày 12 tháng 11 năm 2012, BioWare khẳng định rằng họ đang làm việc cho một dự án Mass Effect mới và nó sẽ sử dụng bộ engine Frostbite 3 của DICE, giống như Dragon Age: Inquisition. |
Hudson et le scénariste en chef, Mac Walters étaient tous deux présents, le premier au stand de Legendary Pictures pour parler du projet de film Mass Effect et le second au stand de The Dark Horse Comics. Hudson và nhà văn chính Mac Walters cũng đều tham dự, với Hudson ngồi trên bảng điều khiển của Legendary Pictures để nói về bộ phim Mass Effect sắp tới và Walters ngồi trên bảng điều khiển của Dark Horse Comics. |
Selon le gestionnaire de la communauté BioWare Chris Priestly, BioWare ne veut pas que les gens se réfèrent le prochain jeu comme Mass Effect 4. Theo giám đốc cộng đồng sau này của BioWare là Chris Priestly, BioWare không muốn mọi người nhắc đến phần tiếp theo này như là Mass Effect 4. |
Je veux dire, le moment le plus dramatique c'est quand quelqu'un commence à se masser les tempes. là khi ai đó bắt đầu xoa bóp thái dương của mình. |
Quelle idée, de masser un vieux? Bạn hiền, cậu matxa cho ông lão ấy vì cái gì? |
Les visages étaient mas-comme une malédiction. Những lời này vang lên như một lời nguyền. |
Aimeriez-vous me... masser le dos? Anh muốn chà lưng cho tôi không? |
Article détaillé : Mass Effect. Bưu thiếp chủ đề Mass Effect. |
Dans une interview pour Computer and Videogames, David Silverman, le directeur commercial de BioWare, a déclaré que « Mass Effect 3 était sûrement le meilleur jeu créé jusque-là par le studio ». Trong một cuộc phỏng vấn với Computer and Videogames, giám đốc tiếp thị của BioWare là David Silverman đã đi xa khi gọi Mass Effect 3 "trò chơi tốt nhất mà chúng tôi từng thực hiện" . |
Aperçu des notes reçues Plusieurs sites Internet ont désigné Mass Effect 3 comme l'un des jeux les plus attendus de 2011, comme IGN qui l'a placé en tête de son classement des « Jeux Xbox 360 de 2011 ». Trước khi ngày phát hành của Mass Effect 3 bị trì hoãn đến năm 2012, rất nhiều trang web chơi game gọi đây là một trong các trò chơi được mong đợi nhất của năm 2011 , với IGN xếp hạng nó là số một trong "Top 10 Trò chơi Xbox 360 của năm 2011 " . |
Jack Wall, le compositeur des deux premiers jeux, n'aura aucune implication dans la production de Mass Effect 3, pour des raisons « obscures et compliquées ». Nhà soạn nhạc của Mass Effect và Mass Effect 2 là Jack Wall không tham gia sản xuất Mass Effect do một lý do không chi tiết và "phức tạp" . |
" Corky, mon vieux! " J'ai dit, lui masser tendrement. " Corky, ông già! " Tôi đã nói, xoa bóp nhẹ nhàng. |
Mass Effect 3 débute sur Terre alors que le commandant Shepard est mis à pied, a priori en raison des évènements de « L'Arrivée ». Mass Effect 3 bắt đầu trên Trái Đất, với Tư lệnh Shepard bị giam giữ ngay sau sự kiện trong bản DLC Arrival của Mass Efect 2. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ masser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới masser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.