mec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mec trong Tiếng pháp.
Từ mec trong Tiếng pháp có các nghĩa là gã, chàng, người, người có nghị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mec
gãnoun (tiếng lóng, biệt ngữ) người, gã) Un mec est mort dedans deux heures avant toi. Du virus. Một gã đã chết chỉ hai tiếng trước khi anh tới đây, vì virus. |
chàngnoun Tous ces mecs sont jaloux et veulent ma peau. Rất nhiều anh chàng ghen tị đang nhìn tôi bằng ánh mắt độc địa đấy. |
ngườinoun (tiếng lóng, biệt ngữ) người, gã) Et que penser du mec qui vous a laissé de l'eau sur la route? Thế còn về người đã để lại chai nước trên đường cho bọn anh thì sao? |
người có nghị lựcnoun (tiếng lóng, biệt ngữ) người có nghị lực) |
Xem thêm ví dụ
Quel mec? Người nào? |
Mec, fais gaffe. Anh bạn, cẩn thận chứ. |
C'est pas trop tôt, les mecs. Tới đúng lúc rồi đó tụi mày. |
Parle vite, mec! Nói mau, ông già! |
Ecoute mec, je sais qu'on a eu des désaccords, ok? Nghe này, anh biết là chúng ta có những bất đồng, okay? |
Tu ne me connais pas du tout, mec. Ông ko biết gì về tôi cả. |
C'est terrible les mecs. Thật tồi tệ. |
Le problème de la plupart des mecs est qu'ils ne savent pas parler aux femmes. Vấn đề đa số đàn ông mắc phải là... họ không biết cách nói chuyện với phụ nữ. |
Oh, merci pour cette affirmation mec. Ồ cảm ơn đã đã nói cho tôi thông tin đó. |
C'est ce mec qui est en charge ici. Rằng anh ta chỉ huy ở đây. |
Salut, mec. Chào anh bạn. |
T'auras pas besoin de ça, mec. Cậu không cần cái đó đâu, anh bạn. |
Pas n'importe quelles cendres, mec. Không phải là của ai đó, bố ạ. |
Tu t'es trompé de zone, mec. Anh đến nhầm địa chỉ rồi anh bạn. |
Il y a beaucoup de littérature sur l'impact que les films mecs- et- violence ont sur les filles, et vous devriez lire ce qui se dit. Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó. |
Puisque c'est de l'apprentissage de la machine, non du code traditionnel, il n'y a pas de variables appelées « plus de risques de dépression », « plus de risques d'être enceinte », « échelle d'agressivité d'un mec ». Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
On trouve le mec qui fabrique les robots, et on tire ses télécommandes. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
Et à ce que mes amis brésiliens me disent, ce mec est une machine à clichés. Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại. |
on n'embrasse pas des mecs sur le balcon? Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu? |
Je veux dire, connaissant le mec, il a déjà du le dire à toute la côte est. Đàn ông mà, tôi chắc là anh ta đã kể cho cả bờ biển phía đông nghe rồi. |
Non mec, c'est le tien. Nó là của cậu mà |
C' est pas sexy, un mec qui chiale Nếu cứ khóc lóc mãi thì sẽ không ai chịu làm bạn gái anh đâu |
Un mec est mort dedans deux heures avant toi. Du virus. Một gã đã chết chỉ hai tiếng trước khi anh tới đây, vì virus. |
Je l'ai suivi jusque dans un pub la nuit dernière, et il a rencontré un mec. Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một gã. |
Tu as fait beaucoup de dégâts là-haut, mec. Anh đã gây ra rất nhiều tai họa trên đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mec
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.