mécanisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mécanisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mécanisme trong Tiếng pháp.

Từ mécanisme trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy móc, bộ máy, cơ chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mécanisme

máy móc

noun

Et vérifiez les mécanismes des serpents cette nuit.
Tối nay hãy kiểm tra máy móc của con rắn trong thời gian sửa chữa.

bộ máy

noun

C'est un mécanisme de réhydratation
đó là một bộ máy dùng để cấp nước

cơ chế

noun

Chaque partie de ce mécanisme est bel et bien plausible en biologie.
Và mỗi phần của cơ chế này đều hợp lý trong sinh học.

Xem thêm ví dụ

Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
En l'absence d'un mécanisme formel au sein du parti conservateur pour choisir un nouveau chef après la démission d'Eden, il incomba à la reine de décider qui devait former un nouveau gouvernement.
Sự thiếu vắng một cơ chế nghi thức trong Đảng Bảo thủ nhằm chọn ra một vị lãnh đạo có nghĩa là, sau khi Eden từ chức, Nữ vương có toàn quyền quyết định người thành lập chính phủ.
La maladie a été décrite pour la première fois au XXe siècle, et d'importantes découvertes quant à son mécanisme ont été faites pendant le Blitz de Londres en 1941.
Căn bệnh này được mô tả lần đầu tiên trong thế kỷ 20, và khám phá quan trọng như cơ chế của nó đã được thực hiện trong Blitz của London vào năm 1941.
Il existe déjà un mécanisme pour ça:
Đã có cơ chế cho việc đó rồi.
Et la raison en est que ces hormones, comme l'insuline et l'IGF, et le mécanisme du TOR, sont essentielles.
Và lí do là những hóc môn này, giống như là insulin hay IGF hóc môn va con đường TOR, chúng là tối quan trọng.
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie.
Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu.
Un marché moderne est plus qu'un site web; il s'agit d'un réseau de marchés interopérables, des mécanismes de back office, des régimes de réglementation, des mécanismes de stabilité, des sources de liquidité, et ainsi de suite.
Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v
Mais cela ne répond pas à la question : D’où viennent ces mécanismes ?
Nhưng ý niệm này không trả lời cho câu hỏi: Các cơ chế này đến từ đâu?
Le truc c'était en partie de construire un meilleur mécanisme de nettoyage en fait ; l'intelligence à l'intérieur était assez simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
CA: Mais vous n'avez pas complètement percé à jour les mécanismes du Web, etc pour que ça se produise.
CA: Nhưng anh chưa hoàn toàn làm xong phần kĩ thuật trang web v...v... những phần mà làm cho chiến dịch này thành công.
Considérez ceci : Le processus de guérison implique une suite de mécanismes cellulaires complexes :
Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình tự chữa lành trải qua bốn giai đoạn mà trong đó các tế bào thực hiện nhiều chức năng phức tạp:
Et si on regarde de plus près, on remarque le mécanisme des roues- même des chariots.
Và nếu nhìn gần hơn, bạn có thể nhận ra cơ cấu bánh xe của các cỗ chiến xa này.
Le problème est que les mécanismes d'application sont mystérieux et entraînent des dommages collatéraux.
Vấn đề ở chỗ, cơ chế thi hành của họ hoàn toàn rỗng tuếch và gây thiệt hại ngoài dự kiến.
D’où les mécanismes et les formes complexes qu’on peut observer partout dans la nature, en particulier chez les êtres vivants.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.
Tout ce mécanisme de roues dentées réalise les opérations d'un ordinateur, bien sûr, il faut le programmer et pour ça,
Tất cả các cơ chế bánh xe này ở đây vận hành giống một chiếc máy tính, nhưng tất nhiên bạn cần lập trình cho cái này, và dĩ nhiên,
Toutefois, nous avons découvert qu'il n'y a en réalité aucun mécanisme simple pour développer une molécule pour une utilisation ponctuelle.
Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần.
4 Jéhovah est- il un Créateur indifférent ? S’est- il contenté d’inventer froidement un mécanisme biologique qui permettrait aux hommes et aux femmes d’avoir des enfants ?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
▪ Si vous avez un mécanisme de chasse économiseur double touche, utilisez la touche la plus économique quand c’est possible. Une famille de quatre personnes économisera ainsi 34 000 litres par an.
▪ Nếu dùng cầu tiêu thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm.
Le protocole no 11 institue un changement fondamental dans le mécanisme de la Convention.
Nghị định thư này thiết lập một sự thay đổi cơ bản trong bộ máy của Công ước.
Voici une photo du mécanisme d'une imprimante, une autre de ses machines, appelée Machine Différentielle n°2, qu'il n'a jamais construite, mais que le Musée des Sciences a construite dans les années 80 et 90.
Đây là hình ảnh của động cơ in ấn cho một chiếc máy khác của ông ấy, chiếc máy có tên Động Cơ Khác Biệt 2, mà ông không bao giờ tạo ra, nhưng Bảo tàng Khoa học thì có triển lãm trong những năm 80 và 90.
Concevoir des ordinateurs, c'est mon métier, et je sais que les mécanismes que j'utilise pour concevoir des ordinateurs seraient impossible sans les progrès récents en informatique.
Giờ tôi thiết kế máy tính để kiếm tiền, và tôi biết rằng thiết bị tôi dùng để thiết kế máy tính có thể không sử dụng được nếu không có những công nghệ gần đây trong ngành máy tính.
Vous avez une molécule qui entre, qui se loge dans la protéine, schématiquement représentée ici, et cela conduit ce mécanisme à s'activer, tourner, à bouger d'une certaine façon en se nouant à certaines parties.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
Le mécanisme de la taxe sur la valeur ajoutée peut être l'objet de différents types de fraude : la fraude à la TVA « simple » et le carrousel TVA ou fraude carrousel.
Thuế bán hàng có thể được mô tả khác nhau dưới dạng thuế bán hàng, thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), thuế giá trị gia tăng (VAT) hoặc thuế tiêu thụ.
Ceci vous en dit long sur le mécanisme de « transmission » d'histoires et d'information.
Điều đó muốn về cơ chế khi chúng ta kể chuyện và truyền thông tin.
Bill Lyell : Est-ce que vous diriez que ces mécanismes sont en partie la façon dont les actes terroristes nous effraient, et s'il existe un moyen de réduire cet effet?
Bill Lyell: Theo anh có phải cơ chế này liên quan đến mức độ khủng bố thực sự khiến chúng ta lo sợ và có cách gì để đối phó với việc đó?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mécanisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mécanisme

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.