mécanique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mécanique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mécanique trong Tiếng pháp.

Từ mécanique trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơ học, cơ khí, máy, Cơhọc, Cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mécanique

cơ học

noun (la science du mouvement des corps et les forces qui agissent ici)

Et c'est là toute l'étrangeté de la mécanique quantique.
Và đó là sự kỳ cục đầy sâu sắc của cơ học lượng tử.

cơ khí

adjective (thuộc) cơ học, cơ khí)

Tout cela est mécanique, nous sommes des mécanismes.
Tất cả điều đó thuộc về cơ khí. Chúng ta là những chiếc máy.

máy

noun (bằng) máy; (do) máy)

Par rapport aux voitures modernes, elles avaient une mécanique relativement simple.
So với những chiếc xe hiện đại thì chúng có máy móc tương đối giản dị.

Cơhọc

noun

Cơ học

noun

Et c'est là toute l'étrangeté de la mécanique quantique.
Và đó là sự kỳ cục đầy sâu sắc của cơ học lượng tử.

Xem thêm ví dụ

Un jouet mécanique sans ressort!
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
Dans la partie incurvée il y a tout l'équipement mécanique.
Ở phần cong có tất cả các thiết bị cơ khí.
Avec ce rondin électronique, il frotte le vagin mécanique.
Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó.
Le fond du problème est donc comment faire un appareil simple mais qui offre un grand avantage mécanique?
Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn?
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Les pièces de ce bâtiment sont comme les îles d'un archipel, ce qui signifie que les ingénieurs en mécanique sont équivalents à des ingénieurs en écologie, et ils sont capables de structurer les biomes dans ce bâtiment de la façon dont ils le souhaitent.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Ce processus est un problème d'ingénieurs, un problème mécanique, un problème logistique, un problème opérationnel.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Une intelligence mécanique est supposée pouvoir résoudre tous les problèmes, mais en fait elle échoue.
Máy móc để hỗ trợ trả lời mọi thứ, nhưng nó không thể.
En 1985, sous le règne de Mikhaïl Gorbatchev, Silayev fut nommé vice-président du Conseil des ministres et président du Bureau de la construction mécanique du Conseil des ministres au sein du premier et du second gouvernement de Nikolai Ryzhkov.
Năm 1985, trong thời của Mikhail Gorbachev, ông Silayev được bổ nhiệm làm Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Cục Xây dựng Máy của Hội đồng Bộ trưởng trong chính phủ đầu tiên và thứ hai của Nikolai Ryzhkov.
C'est sûr qu'il y a 100 ans il fallait s'y connaître en mécanique pour pouvoir conduire une voiture, et savoir comment l'allumage marchait et ce genre de choses.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Ces guerriers du Nord, pour grossiers qu’ils étaient, connaissaient quelques arts mécaniques.
Những chiến sĩ của phương Bắc đó, mặc dù thô lỗ, cũng biết vài kỹ năng cơ giới.
Tenir un calendrier d’entretien régulier et refuser de l’enfreindre est aussi important pour les avions que pour les membres de l’Église, pour identifier et corriger les problèmes avant qu’ils ne deviennent une menace mortelle, d’un point de vue mécanique ou spirituel.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
Les participants payaient pour lancer des balles de base-ball sur un bras mécanique marqué d’une cible.
Những người tham dự sẽ trả tiền để ném banh vào một mục tiêu rõ ràng.
Cependant, alors que beaucoup rêvent de voler dans les airs, Andrei n’a pas la tête dans les nuages ; il s’intéresse à la mécanique.
Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay.
Celles-ci sont- elles stéréotypées, mécaniques, rabâchées, ou viennent- elles vraiment de notre cœur?
Lời cầu nguyện của chúng ta có lập đi lập lại cách máy móc không? Hay là ý tưởng xuất phát tự đáy lòng chúng ta?
Il y a quelques années, j'étais plutôt enthousiaste à l'idée de découvrir s'il y avait des univers candidats avec des règles extrêmement simples qui réussissent à reproduire la relativité restreinte et même la relativité générale et la gravitation, et qui au moins donnent des indications de mécanique quantique.
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
Toute une mécanique y conduit.
Có một số phương pháp đánh lừa chiếc máy này.
Typiquement, lorsque nous pensons aux entreprises, nous utilisons ce que j'appelle « la pensée mécanique ».
Điển hình hiện nay, khi chúng ta nghĩ về kinh doanh, chúng ta dùng cái mà tôi gọi là "tư duy máy móc".
Mais ne pensez pas qu’il manifeste ces qualités de façon rigide, mécanique, comme indépendamment les unes des autres. Au contraire.
Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi.
Le concept de photon a donné lieu à des avancées importantes en physique expérimentale et théorique, telles que les lasers, les condensats de Bose-Einstein, l’optique quantique, la théorie quantique des champs et l’interprétation probabiliste de la mécanique quantique.
Khái niệm photon đã dẫn đến những phát triển vượt bậc trong vật lý lý thuyết cũng như thực nghiệm, như laser, ngưng tụ Bose–Einstein, lý thuyết trường lượng tử, và cách giải thích theo xác suất của cơ học lượng tử.
La physique, c'est réellement savoir comment découvrir de nouvelles choses qui sont contre-intuitives, comme la mécanique quantique.
Vật lý là để khám phá ra điều mới lạ trái ngược lẽ thường, như vật lý lượng tử chẳng hạn.
Sa mère Elvira est professeure de physique dirigeant une pharmacie et son père, Mark, est ingénieur en mécanique qui travaille comme chauffeur de taxi,.
Mẹ cô, bà Elvira, là một giáo viên vật lý, quản lý một hiệu thuốc, và cha cô, Mark Kunis, là một kỹ sư khí làm tài xế taxi.
Une étude où une femme nue chevauche un phallus mécanique!
Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả!
Vous avez pensé de cette comme un problème mécanique, pas une biomécanique.
Ông cố nghĩ về nó như một vấn đề về kỹ thuật, chứ không phải về sinh học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mécanique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới mécanique

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.