mécanicien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mécanicien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mécanicien trong Tiếng pháp.
Từ mécanicien trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ máy, người lái xe lửa, người phụ trách máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mécanicien
thợ máynoun (Personne spécialisée dans la construction et la réparation de machines.) On va dire au mécanicien d'arrêter le train. Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe. |
người lái xe lửanoun (người lái (đầu máy) xe lửa) |
người phụ trách máynoun |
Xem thêm ví dụ
Les mécaniciens en aéronautique ne se bornent pas à réparer les avions en panne. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. |
On va dire au mécanicien d'arrêter le train. Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe. |
La planche de bord initiale du 767 utilise six écrans CRT Rockwell Collins pour afficher le système d'instruments de vol électronique (EFIS) et les indications des moteurs et d'alerte de l'équipage (EICAS), ce qui permet aux pilotes de s'occuper du travail de surveillance auparavant effectué par l'officier mécanicien navigant,. Buồng lái Boeing 767 ban đầu sử dụng sáu màn hình ống tia âm cực (CRT) của Rockwell Collins để hiển thị hệ thống khí cụ bay điện tử (EFIS) và hệ thống chỉ báo động cơ và cảnh báo phi hành đoàn (EICAS), giúp các phi công thực hiện các tác vụ giám sát mà trước đây do cơ phó thứ hai đảm trách. |
Je me rappelle que mon père, qui était fonctionnaire de formation et d’expérience, s’était lancé dans plusieurs emplois difficiles dont mineur de charbon, mineur d’uranium, mécanicien et conducteur de camion. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Pourtant, il trouvait le moyen de se rappeler jusqu'aux noms des mécaniciens qu’il rencontrait. Vậy mà ông có cách nhớ được cả tên, những người thợ máy ông đã gặp. |
Lorsque nous sommes arrivés à la porte d’embarquement, j’ai dit au mécanicien que j’avais l’impression qu’il y avait quelque chose qui n’allait pas dans l’avion, mais que je ne savais pas d’où venait le problème. Khi chúng tôi đến cổng ra vào của máy bay ở sân bay, tôi nói với người thợ máy rằng tôi cảm thấy có điều gì đó trục trặc với máy bay nhưng tôi không biết đó là vấn đề gì. |
Vers la fin de notre mission, le commandant a convoqué une réunion dans le carré des officiers et a annoncé : “ Messieurs, notre mécanicien vient d’être promu au meilleur poste de la marine américaine. Gần cuối chuyến tuần tra, vị sĩ quan chỉ huy của chúng tôi triệu tập một cuộc họp gồm các sĩ quan và thông báo: “Thưa các đồng nghiệp, sĩ quan vận hành của chúng ta vừa được bổ nhiệm vào một công việc tốt nhất tại Hải quân Hoa Kỳ. |
Au cours des mois suivant, le premier vol est préparé et, le 9 février 1969, le 747 décolle pour la première fois, avec les pilotes d'essai Jack Waddell et Brien Wygle aux commandes et Jess Wallick au poste du mécanicien navigant,. Trong những tháng sau đó, những sự chuẩn bị được thực hiện cho chuyến bay đầu tiên sẽ diễn ra vào ngày 9 tháng 2-1969, với những phi công thử nghiệm điều khiển là Jack Waddell và Brien Wygle và Jess Wallick ở vị trí phụ trách máy móc. |
Un jour, la compagnie fruitière américaine arrive en ville, tout comme un mécanicien romantique toujours suivi par des papillons jaunes. Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo. |
Et si le mécanicien ne s'appelle pas Manuel? Nhưng giả sử người thợ máy không phải tên Hướng Dẫn? |
Voici vos mécaniciens. Và đây là các kỹ sư của anh. |
Les étudiants reçoivent une formation pour devenir mécaniciens, analystes-programmeurs, consultants d’administration, diététiciens, techniciens de systèmes informatiques, techniciens hospitaliers, programmeurs, ingénieurs informaticiens, stylistes, comptables, électriciens, professeurs d’anglais, boulangers, gérants d’hôtel et graphistes, pour n’en citer que quelques-uns. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Puis, compte tenu de ma formation de mécanicien, j’ai été chargé de la maintenance des presses et des autres machines. Sau đó, vì từng là một thợ máy, tôi được giao cho công việc trông coi máy in và những máy khác ở chi nhánh. |
Il se souvenait du nom du mécanicien et savait qu’il habitait quelque part à Vienne. Anh nhớ tên họ của ông lái xe lửa và biết ông ta ở đâu đó trong thành phố Vienna. |
Les mécaniciens vous envoient ça pour vous porter chance. Các anh em cơ khí kêu tôi đưa cho ông cái này để lấy hên ở Trân Châu Cảng. |
Après mes études secondaires, je me suis retrouvé pris par mon travail de mécanicien dans une distillerie de saké, et je n’avais pas le temps de réfléchir à la question de l’existence de Dieu. Sau khi học xong trung học, tôi làm thợ máy tại hãng rượu xa-kê và công việc này làm tôi rất bận rộn nên không có thì giờ suy gẫm về câu hỏi liên quan đến Thượng Đế. |
Tout comme un moteur bien réglé en dit long sur la qualité du travail effectué par le mécanicien, de même le Soleil nous apprend quelque chose. Như một chiếc xe được điều chỉnh một cách khéo léo cho chúng ta biết về trình độ kỹ năng và quá trình đào tạo của người thợ, thì mặt trời —cũng như những thiên thể khác —nói cho chúng ta biết một điều gì đó. |
C'est la meilleure mécanicienne du monde! Cô ấy là thợ cơ khí thông minh nhất trên thế giới! |
Pendant plusieurs années, je me suis occupé des chaudières de l’imprimerie et des bâtiments de bureaux, j’ai été mécanicien et j’ai réparé des serrures. Trong vài năm, tôi vận hành các lò hơi nước trong xưởng in và tổ hợp văn phòng, làm việc với vai trò là một thợ máy và sửa khóa. |
Aux yeux des détenus, tu es Jensen Ames, le nouveau mécanicien. Trong nhà tù này anh là Jensen Ames, thợ máy, |
Si vous étiez malade, est- ce que vous iriez consulter un mécanicien ? Nếu cần được chẩn bệnh, bà có đi đến thợ máy không? |
Phil était membre d’un collège d’anciens et travaillait comme mécanicien dans un garage automobile de quartier. Phil là một thành viên thuộc nhóm túc số các anh cả và là thợ máy làm việc tại một tiệm sửa xe ở địa phương. |
Au cours d’une même journée, le père ou la mère se transformera tour à tour en conseiller, en cuisinière, en ménagère, en institutrice, en censeur, en ami, en mécanicien, en infirmière... et la liste est longue. Nội trong một ngày, người cha hay mẹ có thể là một người sửa soạn cơm nước, trông nom việc nhà, sửa chữa xe cộ, khuyên bảo, dạy dỗ, sửa trị, làm bạn với con cái và nuôi dưỡng chúng, và danh sách này còn dài hơn nữa. |
Les mécaniciens d’aujourd’hui ont recours à l’ordinateur pour diagnostiquer les problèmes de moteur. Thợ sửa xe ngày nay dùng máy vi tính để tìm ra lý do tại sao máy không chạy. |
Je dis ça parce que Charley, le mécanicien... m'a dit que près de l'arbre, la coque n'a qu'un pouce d'épaisseur. Cháu xin lỗi, thưa ông, nhưng Charley, người thợ máy thứ ba ảnh nói với cháu là chỗ khoang trục, vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mécanicien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mécanicien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.