confondre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ confondre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confondre trong Tiếng pháp.

Từ confondre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn hợp, lẫn lộn, lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ confondre

hỗn hợp

verb

lẫn lộn

verb

Je crois que vous confondez être maternelle et être humain.
Tôi nghĩ rằng anh lẫn lộn giữa vai trò người mẹ và trở thành người tốt.

lẫn

verb

Je ne confondrais point la familiarité avec l'insolence.
Tôi chưa bao giờ lầm lẫn thân tình với khiếm nhã, thưa ông.

Xem thêm ví dụ

Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Son apparence conduit Subaru à le confondre, lors de leur première rencontre, avec un clown.
Bề ngoài của ông khiến lần đầu gặp nhau, Subaru nhầm lẫn với một chú hề.
Mais je ne peux pas continuer de me confondre en excuses pour ça maman.
Nh ° ng con không thĂ cé xin l × i v́ iÁu ó.
D’autres pressions sont exercées pour confondre le genre ou uniformiser ces différences entre hommes et femmes qui sont essentielles pour l’accomplissement du grand plan du bonheur de Dieu.
Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế.
Il nous est facile de confondre nos priorités.
Thật là dễ dàng để chúng ta làm đảo lộn những ưu tiên của mình.
Pour confondre un prédateur, le gnou commence par détaler sur une courte distance, puis il se retourne pour lui faire face, tout en secouant la tête.
Để làm kẻ thù bối rối, linh dương đầu bò chạy nhanh một quãng đường ngắn và rồi quay lại đối mặt với kẻ thù, vừa chạy vừa lắc lư cái đầu hết bên này sang bên kia.
Par conséquent, il ne faut pas confondre avoir l’esprit saint et être oint d’esprit saint.
Vì thế, chúng ta đừng nhầm lẫn giữa việc có thần khí Đức Chúa Trời với việc được xức dầu bằng thần khí Đức Chúa Trời.
Pourquoi ne faut- il pas confondre la liberté de faire des choix avec le droit de décider ce qui est bien ou mal ?
Tại sao chúng ta không nên nhầm lẫn sự tự do ý chí với quyền quyết định điều gì là tốt và điều gì là xấu?
Pour cette raison, vous ne pouvez pas disposer les annonces de telle façon que les internautes puissent les confondre avec d'autres éléments du site (menu, barre de navigation, liens de téléchargement, etc.).
Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
Mais ce serait confondre la liberté de faire des choix avec le droit de décider ce qui est bien ou mal.
Khi nghĩ thế, họ đang nhầm lẫn sự tự do ý chí với quyền quyết định điều gì là tốt và điều gì là xấu.
Sa première compilation, A State of Trance (ne pas confondre avec l'émission de radio A State of Trance), se vend à 10 000 exemplaires et contient le titre Viola de Moogwai remixé par Van Buuren.
Album tổng hợp đầu tiên của mình, A State of Trance (không nên nhầm lẫn với mình hàng tuần A State of Trance chương trình phát thanh), bán được 10.000 bản và chứa remix của Van Buuren của Moogwai, "cây tử la lan".
Dans de nombreux cas, la YouTube Poop utilise une séquence étrange d'éléments qui peuvent, en fonction du public, divertir, confondre ou irriter.
Trong nhiều trường hợp, những YouTube Poop sử dụng một chuỗi các phần tử kì quặc có thể giả trí, gây nhầm lẫn hay kích thích, tùy thuộc vào người xem.
Si, en ce qui concerne la foi et la croyance, les enfants sont en danger d’être entraînés par ce courant intellectuel ou ces rapides culturels, nous, parents, nous devons plus que jamais veiller à être ancrés à des mouillages que l’on ne peut confondre et que nos êtres chers peuvent clairement reconnaître.
Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta.
L'essayiste et entrepreneur Charles Gave reproche à Piketty de confondre la rentabilité sur capital investi et le taux de croissance des profits.
Nhà kinh tế học Charles Gave chê trách Piketty đã lẫn lỗn khả năng sinh lợi trên vốn được đầu tư với tỉ lệ tăng trưởng lợi nhuận.
(Applaudissements) Vous n'auriez jamais pu les confondre, hein ?
(Vỗ tay) Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng, đúng không?
Comment le procureur Roswall a- t- il pu confondre mégabit et mégaoctet?
Làm thế quái nào mà công tố viên Roswall lại có thể đánh đồng megabit và megabyte?
Quelques traductions de la Bible en arabe rendent “Philistins” par un vocable qu’on pourrait facilement confondre avec celui qui désigne les Palestiniens d’aujourd’hui.
Một số bản dịch Kinh-thánh tiếng A-rập dùng từ về “người Phi-li-tin” rất dễ lộn với từ về người Pha-lê-tin ngày nay.
Je devais me confondre avec les habitants de Bangkok.
Tôi phải hòa nhập được với dòng người ở Bangkok.
Or, il ne faut pas confondre l’insouciance des plaisanteries stupides et du rire frivole qu’engendrent ces divertissements avec la joie véritable.
Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại.
Il est dans la nature humaine de confondre génie et aliénation.
Một người đàn ông bình thương không được lẫn lộn với những điên rồ đó.
Il laissa échapper un éclat de rire que même Lockhart ne pouvait confondre avec un hurlement de terreur.
Nó bật ra một tràng cười hô hố mà ngay cả thầy Lockhart cũng không thể nào nhầm với tiếng kêu hoảng sợ.
Il ne faudrait pas confondre les tracas quotidiens, et même une défaillance passagère de la foi, imputable à la faiblesse humaine, avec le total manque de confiance en Dieu qui vient d’un cœur méchant et insensible.
Chúng ta không nên lẫn lộn giữa cảm giác lo lắng thường ngày, ngay cả khi đức tin nhất thời bị yếu vì bản chất bất toàn, với tình trạng hoàn toàn thiếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời do lòng ác và cứng cỏi.
C'est du fanatisme, et il nous faut arrêter de confondre les deux.
Nó là sự cuồng tín, chúng ta nên rõ ràng giữa hai điều này
Les aliments insalubres peuvent nuire à la santé du peuple, et un déluge de magazines peut confondre les esprits.
Thực phẩm không an toàn có thể gây hại cho sức khỏe con người, và một chồng tạp chí có thể khiến trí óc con người trở nên lẫn lộn.
Il ne faut pas confondre les ronflements forts et irréguliers caractéristiques de l’apnée avec les ronflements légers et réguliers de nombreux dormeurs, dont le seul inconvénient est d’empêcher les autres de dormir.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confondre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới confondre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.