mener à bien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mener à bien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mener à bien trong Tiếng pháp.

Từ mener à bien trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn thành, thực hiện, làm xong, đạt được, thi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mener à bien

hoàn thành

(finish)

thực hiện

(achieve)

làm xong

(finish)

đạt được

(bring off)

thi hành

(fulfill)

Xem thêm ví dụ

Ne tentez cependant aucune action que vous ne soyez pas certain de pouvoir mener à bien ».
Tuy nhiên, đừng cố gắng thực hiện bất kể hành động nào mà ông không chắc chắn rằng có thể thực hiện thành công."
Pour mener à bien ce dessein, il “ opère toutes choses d’après le conseil de sa volonté ”.
Để thực hiện ý định đó, Ngài “làm mọi sự hiệp với ý quyết-đoán” của Ngài.
Pour mener à bien le processus d'activation AdSense, vous devez connecter votre site à AdSense.
Để hoàn tất quy trình kích hoạt AdSense, bạn cần kết nối trang web với AdSense.
La vision de la cabane terminée dans l’arbre les motivait énormément à mener à bien le projet.
Hình ảnh của căn nhà chòi trên cây được hoàn tất cung ứng động cơ thúc đẩy lớn lao cho họ để hoàn thành dự án.
Que peux- tu mener à bien ?
Anh làm chi được?
Tu as la responsabilité de mener à bien ton salut.
Đối với người trẻ, nỗ lực để được cứu rỗi trách nhiệm hệ trọng.
Comment parviendrons- nous à mener à bien notre service sacré ?
Làm thế nào chúng ta có thể thành công trong việc phụng sự Đức Chúa Trời như Giô-suê đã làm?
18 Comme nous l’avons vu, tu as la responsabilité de mener à bien ton salut.
18 Như chúng ta đã xem xét, nỗ lực để được cứu rỗi trách nhiệm hệ trọng.
L’ignorance de ces détails ne les a toutefois pas empêchés de mener à bien leur tâche.
Tuy nhiên, dù không biết những điều đó nhưng họ thể hiện đức tin bằng cách tiếp tục đóng tàu.
Il me faut une arme pour mener à bien ma sainte quête.
Ta cần vũ khí để hoàn thành thánh mệnh của ta.
Il détient les clés pour mener à bien l’œuvre de Dieu sur la terre.
Ông nắm giữ tất cả các chìa khóa để thực hiện công việc của Thượng Đế trên thế gian một cách thành công.
Ainsi, Dieu utilise sa prescience pour mener à bien ses desseins.
Bởi vậy, Đức Chúa Trời dùng khả năng biết trước của Ngài để thực thi ý định của Ngài.
Le seul élément nouveau, c’est que Dieu a mis en place un gouvernement pour le mener à bien.
Điều mới mẻ duy nhứt mà Đức Chúa Trời đã đưa ra, ấy là việc chuẩn bị để thiết lập một chính phủ mới để thực hiện ý định của Ngài.
Pourquoi vaut- il la peine de faire des efforts pour mener à bien ton salut ?
Tại sao nỗ lực của bạn để được cứu rỗi đáng công?
Pas une âme ne serait perdue et Satan était certain de pouvoir mener à bien ce qu’il proposait.
Không một linh hồn nào bị mất, và Sa Tan tin rằng nó có thể xúc tiến đề nghị của nó.
Pour mener à bien la prophétie.
huyết tội làm lời hứa Cha vẹn toàn.
Dieu emploie sa prescience pour mener à bien ses desseins.
Đức Chúa Trời sử dụng khả năng biết trước của Ngài để thực thi ý định Ngài
Pourquoi sommes- nous certains de mener à bien notre œuvre de témoignage ?
Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng mình sẽ thành công trong công việc làm chứng?
» Pour mener à bien cette œuvre qui sauve des vies, trois choses leur seraient indispensables.
Chúa Giê-su nhấn mạnh ba điều quan trọng có thể giúp các môn đồ thành công trong công việc cứu mạng này.
Il est capable de mener à bien tout ce qu’il a décidé.
Vì chính danh Ngài có nghĩa là “Đấng làm cho thành tựu”, nên chúng ta có thể tin tưởng rằng Ngài có khả năng thực hiện điều Ngài hứa!
Comment va- t- il mener à bien sa tâche délicate ?
Ông sẽ hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này như thế nào đây?
Il s’est appliqué avec soin à mener à bien sa mission.
Phao-lô kể lại rằng ông sốt sắng hết sức làm tròn trách nhiệm.
• Dans l’avenir, comment Jéhovah se servira- t- il de son esprit pour mener à bien son dessein ?
• Đức Giê-hô-va sẽ dùng thánh linh như thế nào trong tương lai để hoàn thành ý định Ngài?
Pour chacune des étapes de l’activité, regardez la vidéo qui montre comment les mener à bien.
Đối với mỗi phần trong bốn phần của sinh hoạt, hãy xem đoạn video cho thấy cách hoàn tất mỗi giai đoạn.
Elle confie à George Borrow le soin de mener à bien cette entreprise.
Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Ngoại Quốc đã giao cho George Borrow thực hiện việc này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mener à bien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.