méritoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ méritoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méritoire trong Tiếng pháp.

Từ méritoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáng khen, đáng thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ méritoire

đáng khen

adjective

đáng thưởng

adjective

Xem thêm ví dụ

Malheureusement, malgré des tentatives méritoires pour la changer, cette situation déplorable existe toujours.
Đáng buồn thay, dù có nhiều nỗ lực chân thật để thay đổi tình trạng tồi tệ này, nhưng nó vẫn tồn tại.
” (Marc 14:6-9). Les chefs religieux juifs enseignaient que l’aumône était méritoire et qu’elle pouvait même faire propitiation pour les péchés.
(Mác 14:6-9) Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy rằng bố thí không những là một việc đức độ mà còn có thể đền bù tội lỗi.
Si méritoire qu’ait été l’excellente réputation de Ruth parmi ses contemporains, il est bien plus remarquable encore que Dieu ait approuvé ses qualités et l’ait récompensée en lui octroyant l’honneur de devenir une ancêtre de Jésus Christ (Matthieu 1:5 ; 1 Pierre 3:4).
Dù Ru-tơ nổi tiếng đáng khen giữa những người đương thời, nhưng điều còn quan trọng hơn nữa là việc Đức Chúa Trời đánh giá cao những đức tính của nàng và thưởng cho nàng diễm phúc được trở thành tổ mẫu của Chúa Giê-su Christ.
Toute action qui allège convenablement la souffrance est méritoire.
Bất cứ hành động nào có thể làm giảm nỗi đau khổ của người khác một cách thích hợp đều đáng công.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méritoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.