mérite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mérite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mérite trong Tiếng pháp.

Từ mérite trong Tiếng pháp có các nghĩa là công trạng, công, tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mérite

công trạng

noun

Aucun individu ni aucun groupe ne peut s’en attribuer le mérite.
Không một ai hoặc một nhóm người nào có thể cho đó là công trạng của mình.

công

noun

J'attends que vous me remontriez votre vrai mérite.
Tôi đang chờ đợi nỗ lực của ông để chứng minh công đức đó.

tài

adjective noun

Pourquoi les matières étudiées lors des réunions méritent-elles que nous les préparions soigneusement ?
Tại sao tài liệu chúng ta học trong buổi họp hội thánh đáng được chuẩn bị kỹ trước?

Xem thêm ví dụ

Une manière efficace de conseiller consiste à associer des félicitations méritées avec des encouragements à mieux faire.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
La vraie question, c'est quand on commence à débattre de qui mérite quoi et pourquoi.
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Je sais que, heu, je ne mérite pas de faveur, mais... vous me promettez de me dire la vérité, quoi que révèle mon évaluation psychologique?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Il ne le mérite pas.
Hắn không xứng đáng với nó.
Et ce que vous pouvez voir à gauche quand il y a une très petite activité dans cette région, les gens ne se soucient pas de sa crédulité et disent qu'elle mérite d'être fortement sanctionnée pour l'accident.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Une femme sexy mérite qu'on la dorlote.
Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng.
Ce néant, j'ai dû le mériter.
Chuyện này không là gì cả, có thể là do ta tự chuốc lấy.
18. a) Pour rendre à Jéhovah l’honneur qu’il mérite, que doivent avoir à cœur ceux qui sont grandement favorisés dans leur service?
18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức?
Tu agiras sans doute avec bonté envers ton ami, qui est imparfait. Et ton Père céleste, lui dont les pensées sont bien supérieures aux tiennes, est- ce qu’il ne mérite pas ta confiance ?
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
L’âne mérite qu’on prenne soin de lui.
Lừa đáng cho người ta quan tâm và chăm sóc.
Je sais, je mérite les moqueries.
Tôi biết là mình xứng đáng bị giễu cợt mà.
Nous recherchons tout ce qui est vertueux ou aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange » (13e article de foi).
Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13).
Deuxièmement, cherchons une occasion d’aborder quelqu’un qui mérite des félicitations ou qui a besoin d’être édifié. — 15/1, page 23.
Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23.
À qui revient le mérite d’un tel accroissement, réalisé malgré l’opposition de Satan et de son monde corrompu (1 Jean 5:19) ?
Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn?
Si vous voulez passer du temps avec moi, vous devez le mériter.
Lại đây với tôi đi, anh sẽ có được tiền đấy
Comment pouvons-nous mériter ces géants?
Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ?
L’instrument sur lequel fut tué Jésus ne mérite pas d’être idolâtré; bien au contraire, il devrait nous inspirer de la répulsion.
Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh.
Un nom de famille puissant ne veux pas dire que tu mérites le respect.
Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng
Tu dois le mériter.
Cô phải dành được nó.
Il est le héros que tu mérites.
Cậu ấy mới chính là người hùng của em
Elle mérite de savoir ce qu'il se passe.
Cô ấy xứng đáng được biết chuyện đang diễn ra.
Un mauvais tour en mérite un autre...
Một chứng bệnh làm thay đổi tất cả.
Auraient- ils raison de douter que leur activité mérite d’être rapportée ?
Họ có nên nghĩ số giờ của mình không đáng để báo cáo không?
Quelle question mérite d’être éclaircie ?
Câu hỏi nào cần làm sáng tỏ?
Deuxièmement, le malheureux poisson que j’ai pris ce jour-là est mort parce qu’on lui a fait croire que quelque chose de très dangereux, de mortel même, était bien, ou du moins assez intriguant pour mériter d’être examiné de plus près, et peut-être d’être grignoté.
Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mérite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.