métallurgie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ métallurgie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ métallurgie trong Tiếng pháp.

Từ métallurgie trong Tiếng pháp có các nghĩa là luyện kim học, luyện kim, ngành luyện kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ métallurgie

luyện kim học

noun

luyện kim

noun

et j'ai cherché dans les manuels de métallurgie de premier cycle —
và tôi xem qua những cuốn sách học đại học về ngành luyện kim

ngành luyện kim

noun

et j'ai cherché dans les manuels de métallurgie de premier cycle —
và tôi xem qua những cuốn sách học đại học về ngành luyện kim

Xem thêm ví dụ

Des percées dans la métallurgie et dans les modes de production furent suivies par de nouvelles expérimentations avec des armes de très gros calibre, culminant avec les colosses d'acier des deux guerres mondiales.
Những đột phá trong luyện kim và phương thức sản xuất được tiếp nối bằng thử nghiệm mới với vũ khí cỡ nòng siêu lớn, đỉnh cao là các mẫu sử dụng trong hai cuộc Chiến tranh Thế giới.
L'Inde pratique également depuis longtemps la métallurgie de l’or.
Ấn Độ cũng là nhà nhập khẩu kim loại vàng.
Quelle proportion d'industrie métallurgique, chimique doit-elle y compter ?
Nền công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa học có bao nhiêu phần thuộc về công nghiệp quốc phòng?
Les immenses tas de scories qu’on peut observer à Khirbet en-Nahas (qui signifie « ruines de cuivre ») laissent supposer qu’il s’y trouvait un vaste centre métallurgique.
Người ta tìm thấy các đống xỉ đồng ở Khirbat en-Nahas (nghĩa là “tàn tích đồng”), điều này cho thấy việc nấu đồng đã được thực hiện với quy mô công nghiệpđấy.
Il était affilié à la NKK, une entreprise métallurgique faisant aujourd'hui partie du conglomérat JFE Holdings.
Họ có nguồn gốc từ NKK, một công ty thép mà hiện đang nằm trong JFE Holdings.
Le site a été caractérisé comme étant un « centre industriel métallurgique fortifié ».
Các trang web đã được đặc trưng là "trung tâm công nghiệp luyện kim tăng cường".
C'est le premier manuel de métallurgie écrit en Occident, au moins.
Đây là quyển sách giáo khoa đầu tiên về luyện kim ít ra là đầu tiên ở phương Tây.
Bien qu’il soit possible de parler d’un Âge de la pierre global pour toute l’humanité, certains groupes n’ont jamais développé de technologies métallurgiques et restèrent donc dans un âge de la pierre jusqu’à ce qu’ils rencontrent des cultures technologiquement plus développées.
Trong khi không thể đưa ra được một giai đoạn "Thời kỳ đồ đá" chung cho toàn nhân loại, một số nhóm người không bao giờ phát triển kỹ thuật nấu chảy kim loại, vì vậy họ vẫn ở trong "Thời kỳ đồ đá" cho tới khi họ gặp những nền văn hóa có kỹ thuật phát triển hơn.
Les habitants de Palmares connaissent la métallurgie et fabriquent des outils pour l'agriculture et des armes pour la guerre.
Người dân Palmares, được gọi là người Palmarinos, đã sản xuất các công cụ nông nghiệp và vũ khí cho chiến tranh.
Après avoir assuré la protection des porte-avions chargés des bombardements de Tokyo, il fait partie le 14 juillet des navires bombardant Kamaishi sur l'île d'Honshū, un objectif d'industrie métallurgique important.
Sau khi hộ tống các tàu sân bay tung ra các cuộc không kích xuống khu vực Tokyo, chiếc thiết giáp hạm tiến hành dội pháo xuống Kamaishi trên đảo Honshū vào ngày 14 tháng 7, một trung tâm công nghiệp sắt thép lớn thứ hai của Nhật Bản.
Après un fort développement démographique et agricole aux IVe et IIIe millénaires, la métallurgie fait son apparition à la fin du IIIe millénaire, d’abord avec le travail de l’or, du cuivre et du bronze, puis avec celui du fer au VIIIe siècle.
Sau những phát triển mạnh mẽ về nhân khẩu và nông nghiệp từ thiên niên kỷ 4 đến thiên niên kỷ 3 TCN, nghề luyện kim xuất hiện vào cuối thiên niên kỷ 3 TCN, ban đầu là gia công vàng, đồng và đồng điếu, sau đó là sắt.
Stade Metalurg (Kryvyï Rih).
Sân vận động Metalurh, Kryvyi Rih.
Mais ils furent clairement conçus par des êtres connaissant la métallurgie.
Nhưng rõ ràng là chúng đã được tạo tác bởi những kiến thức về kim loại.
Certaines productions, notamment les tissus et l'huile, voire les objets métallurgiques et de la céramique, étaient probablement destinées à être écoulées à l'extérieur du royaume, car elles étaient trop importantes en quantité pour la seule consommation intérieure.
Dù thiếu tư liệu, có thể cho rằng một số sản phẩm, chủ yếu là vải và dầu, thậm chí các đồ vật kim loại, được dành để bán cho bên ngoài vương quốc, vì chúng được sản xuất với số lượng quá lớn nếu chỉ để tiêu thụ trong nước.
Après la mort de son père en 1759, Boulton prit le contrôle complet de l'entreprise métallurgique familiale.
Sau cái chết của cha mình vào năm 1759, Boulton nắm quyền kiểm soát hoàn toàn công việc kinh doanh của gia đình.
À Cnossos, quelques tablettes témoignent de la fabrication d'épées, mais sans évoquer de véritable activité métallurgique importante.
Tại Knossos, một vài tấm ghi chứng tỏ có việc chế tạo kiếm, nhưng không đề cập tới công nghiệp luyện kim thực sự.
Birmingham était de longue date un centre de l'industrie métallurgique.
Birmingham từ lâu đã là một trung tâm của ngành công nghiệp luyện sắt.
Ce travail avec la chimie et la métallurgie du polonium radioactif fut dirigé par Charles Allen Thomas dans le cadre de ce qui fut appelé le « projet Dayton ».
Công trình liên quan tới hóa học và luyện kim học về polonium phóng xạ được biết tới dưới tên Dự án Dayton, do Charles Allen Thomas của Công ty Monsanto điều hành.
Il existe des preuves de l’existence d’une métallurgie performante et même de neurochirurgie efficace dans la civilisation inca.
Có bằng chứng về kim loại xuất sắc và thậm chí phẫu thuật não thành công trong nền văn minh Inca.
Après cela, j’ai été transféré à la prison de Siegburg, où il y avait un atelier métallurgique.
Sau đó tôi bị chuyển đến nhà tù ở Siegburg, làm việc trong xưởng kim khí.
17 L’expression “ entasser des charbons ardents sur sa tête ” est une figure de style évoquant un procédé métallurgique utilisé dans les temps bibliques.
17 “Lấy những than lửa đỏ mà chất trên đầu người” là một hình ảnh rút ra từ cách nấu chảy kim loại vào thời Kinh Thánh được viết ra.
Elle a étudié à l'Université de Poitiers et a reçu un certificat d'études supérieures en mathématiques, physique, chimie en 1957, et un certificat d'études spécialisées en métallurgie, chimie et physique dans les années 1960.
Cô học tại Đại học Poitiers và được trao chứng chỉ giáo dục đại học về Toán, Vật lý, Hóa học năm 1957 và chứng chỉ nghiên cứu chuyên ngành luyện kim, hóa học và vật lý năm 1960.
Il travaille à Pittsburgh, USA. Dans l'usine de métallurgie.
Bây giờ ổng làm việc ở Pittsburgh, Mỹ. Trong một xưởng thép.
Cette accumulation de connaissances a permis aux générations suivantes de se spécialiser dans la métallurgie, l’agronomie, l’élevage, l’écriture et l’art.
Kiến thức tích lũy hẳn đã giúp những thế hệ sau có thể phát huy các chuyên ngành như luyện kim, nông học, chăn nuôi cừu và bò, văn chương và mỹ nghệ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ métallurgie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.