mettre à disposition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre à disposition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre à disposition trong Tiếng pháp.

Từ mettre à disposition trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuẩn bị, sửa soạn, cung cấp, nấu, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre à disposition

chuẩn bị

sửa soạn

cung cấp

(provide)

nấu

cho

(provide)

Xem thêm ví dụ

Mon espoir et mon désir sont que les outils et les procédés développés dans notre groupe de recherche puissent être utilisés pour mettre à disposition des prothèses fonctionnelles à ceux qui en ont besoin.
Khuyết tật trong thời đại của chúng ta không nên trở thành trở ngại cho bất kỳ ai sống một cuộc sống đầy ý nghĩa Tôi hy vọng rằng, công cụ và phương pháp mà nhóm chúng tôi đã phát triển sẽ được sử dụng để mang lại những tay chân giả
Nous traitons vos fichiers pour les mettre à la disposition des utilisateurs sur nos plates-formes.
Google sẽ xử lý các tệp của bạn để cung cấp chúng trên các nền tảng của chúng tôi.
Pour être un vrai consolateur, il faut donc se mettre à la disposition des affligés. — Proverbes 17:17.
Điều đó có nghĩa là muốn là người an ủi thật sự, bạn luôn sẵn sàng khi những người đau buồn cần đến bạn.—Châm-ngôn 17:17.
On pourra mettre à leur disposition des publications réconfortantes.
Chúng ta có thể để sẵn các ấn phẩm có lời an ủi cho những ai muốn đọc.
Témoignez du rôle que Jésus-Christ a joué pour mettre à notre disposition les bénédictions de la résurrection.
Làm chứng về vai trò của Chúa Giê Su Ky Tô trong việc làm cho các phước lành của sự phục sinh có sẵn.
Et si nous voulons l'intercepter... il faut mettre à ma disposition tout l'armement nécessaire.
Tôi cần có mọi thứ có thể để dừng anh ta lại
Il estime que sa proposition de mettre à disposition de chaque jeune majeur un « pass culture » de 500 euros pourrait participer à encourager « les jeunes à découvrir la culture de leur pays et entend les éloigner du terrorisme ».
Ông cũng cho rằng, đề nghị của mình, cung cấp cho mỗi người tuổi thành niên mới lớn một " Thẻ Văn hóa" trị giá 500 € có thể khuyến khích những người trẻ tuổi khám phá văn hóa của Pháp và ngăn chặn chủ nghĩa khủng bố.
Il est également conquis par l’idée de mettre à la disposition du peuple anglais une bible dans sa langue.
Ông cũng cởi mở với ý kiến dịch một quyển Kinh Thánh ra tiếng Anh cho người dân.
Qui plus est, mettre à la disposition des Témoins un terrain où bâtir un lieu de culte est un investissement pour la collectivité.
Hơn nữa, việc cung cấp một khu đất thích hợp cho các Nhân Chứng để xây nơi thờ phượng là sự đầu tư cho cộng đồng”.
Joseph Smith savait que les révélations de Dieu étaient si importantes qu’il fallait les préserver soigneusement et les mettre à la disposition du monde.
Joseph Smith biết rằng những điều mặc khải của Thượng Đế có một tầm quan trọng lớn đến nỗi chúng cần phải được bảo tồn kỹ cho thế gian sử dụng khi cần.
Si vous le souhaitez, vous pouvez mettre à la disposition des lecteurs l'intégralité de votre livre, et vous pouvez même proposer un téléchargement PDF gratuit.
Bạn được tùy ý hiển thị hoàn toàn sách của mình nếu muốn và thậm chí có thể cho phép tải xuống tệp PDF miễn phí.
Ce projet a démarré en réponse à une demande de l'éditeur de Wikipédia Karl Wick, qui souhaitait un espace séparé où il serait possible d'écrire des livres pédagogiques de façon communautaire, pour notamment mettre à disposition les connaissances humaines de façon libre et gratuite et ainsi lutter contre les inégalités devant l'éducation.
Nó được bắt đầu khi Karl Wick, một thành viên Wikipedia, xin một chỗ để viết sách giáo khoa nội dung mở (gọi là wikibook) về hóa học hữu cơ và vật lý học, để giảm bớt nhiều trở ngại về học hành như là giá cao.
Puissions- nous suivre leur exemple et nous mettre à la disposition de Dieu comme “des ministres par le moyen desquels [d’autres sont] devenus croyants”! — 1 Corinthiens 3:5, 6.
Mong sao chúng ta noi gương họ và sẵn sàng để Đức Chúa Trời dùng chúng ta với tư cách là “tôi tớ, mà bởi [chúng ta, những người khác] trở thành người tin đạo” (I Cô-rinh-tô 3:5, 6, NW).
Les chrétiens responsables ne prennent pas la liberté de préparer des discours bibliques ou des exposés et de les mettre à la disposition d’autres personnes sur des réseaux informatiques.
Một tín đồ đấng Christ có tinh thần trách nhiệm sẽ không tự ý soạn sẵn những bài diễn văn dựa trên Kinh-thánh hay các phần trong buổi họp hội thánh rồi phổ biến trên mạng lưới điện toán để cho người khác dùng.
« De nos jours, le Seigneur a jugé bon de mettre à la disposition des gens les bénédictions de l’Évangile, entre autres un nombre croissant de temples, dans de nombreuses régions du monde.
“Trong thời kỳ của chúng ta, Chúa đã thấy thích hợp để cung ứng các phước lành của phúc âm, kể cả một con số gia tăng các đền thờ, trong nhiều phần đất của thế giới.
C’est une des principales raisons pour lesquelles le Collège central des Témoins de Jéhovah s’est fixé cette priorité : mettre à la disposition du plus grand nombre une Bible qui honore le nom divin.
Đây là lý do chính khiến Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va đặt ưu tiên cho việc giúp càng nhiều người càng tốt có được một bản Kinh Thánh tôn vinh danh Đức Chúa Trời.
Pour cela, il est nécessaire de former des équipes de traducteurs qualifiés, de mettre à leur disposition un outil informatique utilisable dans toutes ces langues, et enfin de procéder à l’impression de ces ouvrages.
Công việc này bao hàm việc huấn luyện và chăm lo cho các nhóm thông dịch viên có khả năng, cung cấp máy điện toán để giúp họ dịch các thứ tiếng này và in sách báo.
Les bibliothèques reçoivent une copie numérique de chaque livre numérisé dans leur collection à des fins de conservation et, lorsque la loi sur les droits d'auteur l'autorise, pour la mettre à la disposition de leurs usagers.
Thư viện nhận được bản sao kỹ thuật số của mỗi cuốn sách mà chúng tôi quét từ bộ sưu tập tương ứng để bảo vệ và, trong trường hợp luật bản quyền cho phép, để cung cấp sách cho khách quen của họ.
Cela vous permettra de choisir entre les différentes options à votre disposition : mettre fin à votre test, convertir celui-ci en une nouvelle campagne ou l'appliquer à la campagne d'origine.
Điều này sẽ giúp bạn quyết định xem nên kết thúc thử nghiệm, chuyển thử nghiệm sang chiến dịch mới hay áp dụng thử nghiệm cho chiến dịch ban đầu.
Avant d’entamer la diffusion de ce numéro de La Tour de Garde auprès du public, les Témoins ont souhaité le mettre à la disposition des détenus de la prison au cours d’une réunion spéciale organisée dans l’établissement le 13 septembre 1998.
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
Parce qu’elles souhaitaient mettre leur nouvelle maison à la disposition des équipes de secours.
Để các anh chị làm việc cứu trợ sống ở đấy.
Eh bien, si vous n'êtes pas disposé à mettre la machine en route...
À nếu như cậu không sẵn sàng khởi động máy móc
Avec l’accroissement du nombre des membres de l’Église dans toute l’Europe et en Amérique était apparu le besoin de mettre ces documents à leur disposition.
Khi con số tín hữu của Giáo Hội gia tăng khắp nơi ở Âu Châu và Mỹ Châu, thì các tài liệu này cũng được cần có sẵn.
Brève démonstration : en citant des événements bibliques, un proclamateur aide une personne bien disposée à mettre sa confiance dans la Bible.
Nhờ một người công bố trình diễn ngắn ngọn cách dùng các sự kiện ghi trong Kinh Thánh để giúp người chú ý ngày càng tin Lời Đức Chúa Trời hơn.
Si le problème ne peut être résolu dans les limites du raisonnable et que certains continuent d’en pâtir sérieusement, la congrégation sera peut-être en mesure de leur enregistrer les réunions ou de mettre à leur disposition une liaison téléphonique, comme cela se fait pour des chrétiens qui ne peuvent pas quitter leur domicile.
Nếu không có cách giải quyết thích hợp và một số người vẫn bị dị ứng nặng, hội thánh có thể thu âm chương trình nhóm họp hoặc sắp đặt để họ nghe qua điện thoại, như đã được thực hiện đối với những anh chị không thể ra khỏi nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre à disposition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.