meuble trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ meuble trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meuble trong Tiếng pháp.

Từ meuble trong Tiếng pháp có các nghĩa là tơi xốp, đồ đạc, bàn ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ meuble

tơi xốp

adjective

Une terre piétinée et dure devient meuble et productive si on la laboure et si on fait circuler les gens ailleurs.
Đất bị nén cứng có thể trở nên tơi xốp và màu mỡ nếu được cày xới và không còn bị dùng làm lối đi.

đồ đạc

adjective

C'est comme ça que je fais mes meubles.
Và đó là điều tôi làm với đồ đạc của tôi.

bàn ghế

noun

Nous nous sommes assises par terre, car elle n’avait pas de meubles.
Vì không có bàn ghế nên chúng tôi ngồi dưới đất.

Xem thêm ví dụ

Arrêtez de me traiter comme un meuble!
Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế.
Les joueurs ne peuvent généralement pas rester à la même place et sont tenus de passer d'un meuble à l'autre.
Người chơi thường không đứng im một chỗ, thường được yêu cầu phải di chuyển từ chỗ nọ sang chỗ kia.
Besoin de déplacer quelques meubles?
Cần di chuyển một số đồ đạc?
Quand allez-vous agir, pour ces terribles meubles dans votre prison?
Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông?
Veillons donc à ce que la terre qu’est notre cœur figuré ne devienne jamais dure, peu profonde ou couverte d’épines, mais à ce qu’elle reste meuble et profonde.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
Était- il vraiment désireux de laisser la pièce chaude, confortablement meublées avec des pièces qu'il avait hérité, être transformé en une caverne dans laquelle il serait, bien sûr, puis être capable de ramper dans tous les sens, sans perturbations, mais en même temps, avec un oubli rapide et complète de son humain passé ainsi?
Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng?
Un professionnel de la collecte de déchets enlève et jette (ou donne) des appareils, des déchets, des meubles ou d'autres objets.
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
Passionné d'architecture et de design contemporain, il prend plaisir à dessiner des meubles pour ses maisons.
Với niềm đam mê về kiến trúc và design đương đại, ông rất lấy làm vui thú khi tự tay thiết kế những vật dụng cho chính ngôi nhà của mình.
Ben, il n'y a pas de meubles non plus.
À, trên kia cũng không có đồ đạc gì luôn.
Épousseter les meubles.
Quét bụi bàn ghế
Et la manière dont vous devriez faire ça est d'étudier les meubles, de les laisser mariner dans votre esprit, de vous changer les idées, et puis quelques jours plus tard, de suivre votre instinct, parce qu'inconsciemment vous avez tout compris.
Cách bạn nên làm là nghiên cứu về đồ đạc, để chúng được "ướp" trong tâm trí bạn, làm bạn rối bời, rồi vài ngày sau đó, đi với sự gan dạ của bạn, vô tình bạn tìm ra nó.
j'ai perdu tout mon argent, tous mes biens immobiliers, tous mes meubles, toutes mes fourrures, mes bagues, mes comptes, et ça n'a pas suffi à attendrir l'État.
mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ.
on peut manger les meubles!
Cậu có thể ăn mọi đồ đạc trong đó.
Dans une grande pièce meublée, Jésus et les 12 sont étendus devant une table dressée.
Trong một căn phòng rộng có bàn ghế, Chúa Giê-su và 12 sứ đồ ngồi bên bàn ăn đã dọn sẵn.
Alors ils ont ouvert leurs pièces de stockage, et ils ont tous rassemblé leurs meubles en surplus - ils m'ont donné des batteries de cuisine, des couvertures, tout.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả.
Il jeta un matelas dans la rue, ainsi que des meubles, jusqu’à ce que des hommes lui crient : — Descendez donc, Dick !
Ông đẩy tấm nệm ra ngoài cửa sổ và ném đồ đạc xuống cho đến khi mọi người la to, “Xuống đi, Dick!
La terre est très meuble, si meuble que les racines peuvent la pénetrer facilement et rapidement.
Đất rất mềm- mềm đến mức rễ cây có thể đâm xuyên qua dễ dàng, nhanh chóng.
Elle m’a dit qu’avant sa maladie, ses journées étaient remplies d’activités comme nettoyer sa maison à la perfection et la décorer de beaux meubles.
Bà cho biết rằng trước khi bị bệnh, hàng ngày bà bận rộn với những công việc như dọn dẹp nhà cửa đến mức thật hoàn hảo và sắp xếp những đồ đạc xinh đẹp đầy căn nhà của mình.
" Et ce n'est pas le cas ", conclut sa mère très doucement, presque à voix basse comme si elle voulait empêcher Gregor, dont l'emplacement exact, elle ne savait vraiment pas, à partir de entendre même le bruit de sa voix - pour elle était convaincue qu'il ne comprenait pas ses mots - " et n'est- il pas un fait que, en supprimant les meubles que nous montrons que nous sommes d'abandonner tout espoir d'une amélioration et sont le laissant à ses propres ressources sans aucune considération?
" Và nó không phải là trường hợp ", mẹ của ông kết luận rất lặng lẽ, gần như thì thầm nếu cô ấy muốn ngăn chặn Gregor, có vị trí chính xác cô ấy thực sự không biết, từ nghe ngay cả những âm thanh của giọng nói của mình - cho cô đã bị thuyết phục rằng ông không hiểu lời nói của cô " và không phải là một thực tế bằng cách loại bỏ các đồ nội thất, chúng tôi đang hiển thị mà chúng ta đang từ bỏ tất cả hy vọng của một cải thiện và để lại cho ông nguồn tài nguyên của mình mà không cần xem xét bất kỳ?
L'idée était : peut-on auto-assembler des objets de la taille de meubles ?
Ý tưởng là, liệu chúng tôi có thể tự lắp đặt các đồ vật nội thất hay không?
La première fois que Nicholas est arrivé au lieu de culte, il a vu des objets éparpillés, des papiers, des livres et des meubles dans tous les sens.
Thoạt đầu, khi Nicholas đến nhà hội, anh thấy có nhiều đồ vật nằm rải rác khắp nơi, giấy tờ, sách vở, và đồ nội thất nằm lộn xộn.
Grand salon sur le côté droit, ainsi meublé, avec de longues fenêtres presque au sol, et ceux absurde anglais fermetures pour fenêtres duquel un enfant peut ouvrir.
Phòng lớn ngồi ở phía bên phải, cũng nội thất, với các cửa sổ dài cho đến gần sàn nhà, và những tiếng vô Chốt cửa sổ mà một đứa trẻ có thể mở.
Nos pionniers asiatiques se sont aussi taillé une bonne réputation de fabricants de meubles et de vendeurs de fruits et légumes.
Họ cũng phát triển tên tuổi của mình qua các mặt hàng nội thất, thị trường trái cây và rau quả tươi.
L'idée était: peut- on auto- assembler des objets de la taille de meubles?
Ý tưởng là, liệu chúng tôi có thể tự lắp đặt các đồ vật nội thất hay không?
Vous dépensez presque 100 000 $ de meubles?
Anh dùng $ 100.000 để mua nội thất hở?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meuble trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới meuble

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.