miel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miel trong Tiếng pháp.

Từ miel trong Tiếng pháp có các nghĩa là mật ong, mật, sự ngọt xớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miel

mật ong

noun

Je parie qu'il s'est couvert de miel pour qu'Appa le lèche.
Chắc chắn hắn bôi mật ong hay gì đó lên người để Appa liếm hắn.

mật

noun

En outre, elles produisent également plus de miel.
Hơn nữa, chúng cũng sản xuất nhiều mật hơn.

sự ngọt xớt

noun (nghĩa bóng) sự đường mật, sự ngọt xớt)

Xem thêm ví dụ

27 Ce n’est pas bon de manger trop de miel+,
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride.
Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida.
Tiens, prends encore du miel!
Đây, đây, thêm mật ong này.
D’autres études montrent que, grâce à une enzyme que les abeilles ajoutent au nectar, le miel a des effets antibactériens et antibiotiques.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Là, en octobre 1932, nous nous sommes mariés et, dans une maison habitée par plusieurs pionniers, nous avons passé notre lune de miel tout en effectuant notre service !
Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong!
Cette comparaison, associée à l’idée que le miel et le lait se trouvent sous la langue de la jeune fille, souligne la valeur et le charme des paroles prononcées par la Shoulammite.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Et notre lune de miel?
Còn tuần trăng mật thì sao?
“Des paroles agréables sont un rayon de miel, doux pour l’âme et guérison pour les os.”
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).
POUR construire leurs rayons de miel, les abeilles (Apis mellifera) utilisent la cire que sécrètent les glandes qu’elles ont sous l’abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
” Ils firent tout ce qui était en leur pouvoir pour subvenir aux besoins du peuple en proposant à David et à ses hommes des lits, du blé, de l’orge, de la farine, du grain rôti, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre, des moutons, etc. — 2 Samuel 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
♪ Mais il léchait le miel de ses cheveux ♪
♪ Nhưng rồi nó liếm mật ong từ tóc cô ♪
Mets du miel dessus.
Chỉ cần bôi, uh, mật ong là khỏi.
Voyant que David et ses hommes étaient dans une situation critique, ces trois fidèles sujets ont comblé leurs besoins fondamentaux en leur fournissant, entre autres choses, des lits, du blé, de l’orge, du grain grillé, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre et des moutons.
Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên.
C'est une fourmi qui emmagasine le miel de ses collègues dans son abdomen.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
Une lune de miel n'en est pas une sans Mai Tai.
Tuần trăng mật sẽ không là tuần trăng mật nếu không có mais tais.
ALORS qu’il était dans la forêt, un soldat israélite épuisé trouva par hasard un rayon de miel qui ruisselait de son nectar.
TÌNH CỜ tìm thấy một tảng ong đang nhỏ giọt trong rừng, một chiến binh kiệt sức người Y-sơ-ra-ên đã dùng gậy mình chấm vào tàng mật ong và ăn một ít.
Et Jill et Kevin, les heureux époux, sont revenus de leur lune de miel, et ont découvert que leur vidéo a fait un malheur.
Và rồi Jill và Kevin, cặp đôi hạnh phúc, vâng họ trở về sau tuần trăng mật của họ và nhìn thấy rằng đoạn video của họ đã trên nên phổ biến một cách điên khùng.
4:11 — Que symbolisent les ‘ lèvres dégouttant de miel en rayon ’ de la Shoulammite et le ‘ miel et le lait sous sa langue ’ ?
4:11—Câu “môi mình nhỏ mật ong xuống, dưới lưỡi mình có mật ong và sữa” có nghĩa gì?
Après une lune de miel au Mexique, le couple s'installa à Whittier.
Sau một tuần trăng mật tại Mexico, hai người bắt đầu sinh hoạt hôn nhân của họ tại Whittier.
Plus de 400 ans après ces événements, la nation d’Israël s’apprêtait à entrer en Canaan, “ un pays ruisselant de lait et de miel ”.
Hơn 400 năm sau, dân Y-sơ-ra-ên ở thế sẵn sàng tiến vào xứ Ca-na-an, “một xứ... đượm sữa và mật” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8; Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:3).
Il nous livre ainsi ses impressions: “Il devint dans ma bouche comme du miel pour la douceur.” (Ézéchiel 3:1-3). Nous aussi, nous sommes heureux que Dieu ait mis sa Parole dans notre bouche pour que nous soyons ses messagers.
Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3).
Arretez de faire du miel!
Hãy dừng làm mật!
À n’en pas douter, le miel est un don précieux et il rend honneur au Créateur !
Quả thật, mật ong là món quà quý báu dành cho con người và mang lại sự tôn vinh cho Đấng Tạo Hóa.
C'est ma lune de miel.
Đây là tuần trăng mật của em.
22 Et il y aura tellement de lait qu’on mangera du beurre ; tous ceux qui resteront dans le pays mangeront du beurre et du miel.
22 Vì sữa sẽ dư thừa nên người phải ăn bơ; mọi người còn lại trong xứ phải ăn toàn bơ và mật ong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.