mitoyen trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitoyen trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitoyen trong Tiếng pháp.

Từ mitoyen trong Tiếng pháp có các nghĩa là chung hai bên, răng cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitoyen

chung hai bên

adjective

răng cửa

adjective (răng cửa (bò, ngựa, cừu ...)

Xem thêm ví dụ

Car il est notre paix, lui qui des deux groupes en a fait un seul et a détruit le mur mitoyen qui les séparait.”
Vì, ấy chính ngài là sự hòa-hiệp của chúng ta; ngài đã hiệp cả hai lại làm một, phá đổ bức tường ngăn-cách”.
En 1992, un nouveau parc, le parc national de la Serra Geral a été créé, mitoyen avec le parc d'Aparados da Serra, englobant un 17 300 ha supplémentaires.
Năm 1992, vườn quốc gia Serra Geral mới đã được tạo ra nằm gần đó bao gồm thêm 17.300 ha.
On peut voir les maisons mitoyennes sur la droite, et à côté, les toilettes.
Và bạn có thể thấy ở trước là những ngôi nhà liền kề và những cái khác là nhà vệ sinh.
Malibu est mitoyenne de Topanga et Pacific Palisades à l’est, des monts Santa Monica au nord, de l’océan Pacifique au sud et du comté de Ventura au nord et à l’ouest.
Malibu giáp với Topanga tại phía đông, dãy núi Santa Monica tại phía bắc, và Thái Bình Dương tại phía nam, và quận Ventura tại phía đông.
Et un vrai extraverti est venu à côté – pas juste à côté de moi, mais dans le cabinet mitoyen – et j'entendais divers bruits d'évacuation, ce dont on a horreur – même les nôtres,
Và một người hướng ngoại đến bên tôi -- không phải trong buồng vệ sinh tôi ngồi, nhưng ở buồng bên cạnh -- và tôi có thể nghe nhiều tiếng ồn, mà chúng tôi ghét -- ngay cả của chính mình, đó là lý do tại sao chúng tôi giật nước trong và sau khi hành sự.
» 7 Il sortit alors de là* et entra chez Titius Justus, un adorateur de Dieu, dont la maison était mitoyenne avec la synagogue.
+ 7 Phao-lô đi khỏi đó* và đến nhà Ti-ti-u Giúc-tu, một người thờ phượng Đức Chúa Trời và nhà ông nằm bên cạnh nhà hội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitoyen trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.