mobiliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mobiliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobiliser trong Tiếng pháp.

Từ mobiliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là huy động, động viên, điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mobiliser

huy động

verb

Et les pays étrangers se mobiliseraient pour protéger leurs diplomates.
Và các nước sẽ huy động quân đội để bảo vệ nhà ngoại giao của họ.

động viên

verb

comment nous abordons ces problèmes, comment nous nous mobilisons,
về việc chúng ta giải quyết chúng như thế nào, làm sao chúng ta động viên được chính minh,

điều

noun

Si nous mobilisons nos troupes en premier, Dora ne nous surprendra pas.
Nếu chúng tôi được điều quân vào lúc đầu, bọn Dora sẽ không là ta ngạc nhiên.

Xem thêm ví dụ

Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Ils ont mobilisé toute la communauté de Le Baron pour aller à Chihuahua, où ils ont organisé un sit- in dans le parc central de la ville.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Les tentatives jacobites pour recruter au sein des clans écossais ne permirent de mobiliser qu'une force combattante de seulement mille hommes.
Những nỗ lực của những người Jacobite nhằm thuyết phục thanh niên Scotland đầu quân cho họ cũng chỉ tuyển được khoảng 1000 người.
Jean-Luc Gaffard, économiste à l'OFCE, déplore le fossé entre la richesse des données mobilisées et la simplicité de la théorie économique développée qui suppose notamment un taux de croissance exogène et indépendant du niveau des inégalités,.
Jean-Luc Gaffard, nhà kinh tế học tại OFCE, lấy làm tiếc về khoảng cách hụt hẫng giữa một bên là nguồn số liệu dồi dào và bên kia là sự quá đơn giản của lý thuyết kinh tế phía sau - chủ yếu giả sử rằng tỉ lệ tăng trưởng là độc lập và không liên quan với mức độ bất bình đẳng.
On peut faire pareil pour mobiliser les dons de la diaspora.
Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại.
C'est dans cet état d'esprit que j'ai rejoint une discussion sur l'un des plus sensibles problèmes actuels: comment mobiliser différentes formes de capital afin de construire un État.
Và đó là điều mà tôi đã làm trước khi tham gia buổi thảo luận về một trong những vấn đề quyết định của thời đại chúng ta, đó là làm thế nào để sử dụng và chuyển đổi các loại vốn đầu tư cho dự án xây dựng tòa nhà chính phủ.
Le Roi a- t- il mobilisé une armée de prédicateurs volontaires aux derniers jours ?
Trong những ngày sau cùng này, Vua có dấy lên một đội ngũ những người tình nguyện rao giảng không?
Le robot a fourni un environnement sûr ce qui permet au rat de tenter ce qu'il veut pour mobiliser les pattes paralysées.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Notre ennemi a mobilisé toutes ses troupes.
Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn.
Nous avons pu mobiliser les Ghanéens de la Diaspora pour initier le changement au Ghana et y amener la démocratie.
Chúng ta đã có thể vận động người Ghana ở Diaspora tạo ra thay đổi ở Ghana và mang dân chủ tới đây.
Quand les abeilles ont accès à une bonne nourriture, elles peuvent mieux mobiliser leurs propres défenses naturelles, leur service de santé, dont elles dépendent depuis des millions d'années.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
Parfois, elle nous mobilise pour que nous aidions les autres ensemble. Parfois, nous servons conformément à notre nature10, en suivant les murmures du Saint-Esprit.
Đôi khi chị sắp xếp cho chúng ta đến giúp đỡ những người khác và vào những lúc khác chúng ta phục vụ “rập khuôn theo bản tính của [chúng ta],”10 khi tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh.
Spinella essaie de mobiliser le plus grand nombre d'enseignants possible pour la grève du siècle.
Có khả năng Spinella đang huy động một cuộc đình công của các giáo viên lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
• Que veut dire “ mobiliser nos facultés pour l’action ” ?
Dồn hết tâm trí cho công việc có nghĩa gì?
Barack Obama a gagné --- (Applaudissements) --- parce qu'il a mobilisé les gens comme jamais auparavant en utilisant les réseaux sociaux.
Barack Obama thắng bầu cử (vỗ tay) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội.
On ne mobilise pas des agents pour suivre sa femme!
Anh đâu thể dùng các đơn vị... vào chuyện theo dõi vợ anh!
Comme la guerre s’intensifiait, j’ai été mobilisé alors que j’avais plus de 35 ans.
Khi cuộc chiến trở nên sôi động hơn, tôi bị bắt nhập ngũ, dù đã trên 35 tuổi.
Je conjure seulement, mais de mobiliser jusqu'à lui.
Tôi van xin nhưng tăng lên anh ta.
Le président de la République, Jair Bolsonaro, a décidé de mobiliser le gouvernement fédéral pour qu'il agisse conjointement avec le gouvernement de Minas Gerais et la préfecture de Brumadinho.
Tổng thống Jair Bolsonaro quyết định huy động chính phủ liên bang tham gia vụ kiện cùng với chính phủ Minas Gerais và quận Brumadinho.
Chacun de ces personnages pouvait mobiliser plus de quatre millions d’hommes et les envoyer au combat.
Mỗi một người này có thể động viên hơn bốn triệu quân và đưa họ ra chiến trường.
Dans l'ensemble, l'OTAN et l'armée américaine ont mené 35 000 vols de bombardement et ont mobilisé près de 1 000 avions et hélicoptères de tous types, larguant en Yougoslavie un total de 79 000 tonnes d'explosifs (dans lequel un total de 37 400 bombes à fragmentation).
Tính chung, NATO và quân đội Hoa Kỳ đã thực hiện 35.000 chuyến bay ném bom, huy động gần 1.000 máy bay và trực thăng các loại, ném xuống Nam Tư 79.000 tấn thuốc nổ (trong đó có tổng cộng 37.400 quả bom chùm, loại phương tiện chiến tranh bị các công ước quốc tế ngăn cấm).
À 18 ans, j’ai été mobilisé.
Khi được 18 tuổi, tôi đã bị gọi vào quân đội.
Mobilisé en 1939 comme officier de cavalerie, il est fait prisonnier à Artenay en juin 1940, mais parvient à s'évader en septembre suivant.
Ông bị bắt làm tù binh trong Artenay trong tháng 6 năm 1940 trong trận Pháp nhưng đã trốn thoát trong tháng 9 năm đó.
La ligue d'Augsbourg n'était pas encore assez forte pour pouvoir faire face à la menace, mais le 22 octobre, les puissants princes allemands dont Frédéric Ier de Prusse, Jean-Georges III de Saxe, Ernest-Auguste de Hanovre et Charles Ier de Hesse-Cassel arrivent à un accord à Magdebourg qui permet de mobiliser les forces armées du Nord de l'Allemagne.
Liên đoàn Augsburg không đủ mạnh để chống lại mối đe dọa, nhưng ngày 22 tháng 10 các vương công người Đức với quyền lực mạnh mẽ, bao gồm tuyển hầu tước Brandenburg, John George III, Tuyển hầu tước Saxony, Ernest Augustus của Hanover, và Charles I, Landgrave của Hesse-Kassel, đã đạt được một thỏa thuận tại Magdeburg nhằm huy động lực lượng ở miền Bắc nước Đức.
On encourage nos enfants et nos enseignants à exécuter des tâches routinières plutôt que de mobiliser le pouvoir de l'imagination et de la curiosité.
Trẻ em và giáo viên của chúng ta được khuyến khích để thực hiện theo định kỳ các thuật toán thay vì để kích thích sức mạnh của trí tưởng tượng và sự tò mò.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobiliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.