navré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navré trong Tiếng pháp.

Từ navré trong Tiếng pháp có các nghĩa là bi thiết, ngao ngán, quá ngán, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navré

bi thiết

adjective

ngao ngán

adjective

quá ngán

adjective

xin lỗi

Phrase

Et navrée si je vous ai causé des ennuis.
Nhân tiên, nếu có gây rắc rối gì cho anh, tôi cũng xin lỗi.

Xem thêm ví dụ

Navré, messieurs.
Xin lỗi các quý ông
Sincèrement navré.
Tớ rất tiếc.
Je suis navrée, je ne sais rien sur vos parents.
Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh.
Je suis navrée.
Tôi rất tiếc.
Je suis navré.
Anh rất tiếc.
Navré, M. Shaw.
Xin lỗi, ông Shaw, nhưng con trai ông đã...
Navré mais on doit parler entre nous.
Xin lỗi, chúng tôi muốn bàn chút chuyện riêng.
Je suis navrée.
Tôi xin lỗi.
Navré, fiston.
con trai.
Je suis vraiment navré, Tina.
Tôi xin lỗi, Tina.
Navrée que nous n'ayons pu nous entendre.
Thứ lỗi ta không thể đồng ý.
Je suis navré.
Tôi xin lỗi.
J'en suis navré.
Tôi rất tiếc.
Navré d'avoir laissé le loup-garou t'attaquer et mettre fin au monde.
Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới.
Navré, vieux.
Hey, tôi rất tiếc, anh bạn.
Je suis navré.
Tôi rất tiếc.
Et je suppose... que je suis navré
Tôi xin lỗi vì mọi chuyện
Je suis navré.
Tôi cũng là người Odesa.
Je suis navré, Stacy.
Anh xin lỗi, Stacy.
Vous m'en voyez navrée.
Now, nếu cô thứ lỗi.
Ecoute, je suis navré pour Judy et les gosses, mais c'est pas le moment.
Tôi rất tiếcchuyện về Judy và cũng rất tiếc cho những đứa con của anh ấy, nhưng giờ không phải lúc.
Navrée.
Yeah, xin lỗi về chuyện đó.
Je suis navré, Majesté.
Thần rất tiếc, thưa bệ hạ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.