navire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navire trong Tiếng pháp.

Từ navire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tàu, tàu thủy, Tàu thủy, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navire

tàu

noun (tàu (thủy)

Je suis encore le Capitaine de ce navire.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.

tàu thủy

noun

Tàu thủy

noun (type d'embarcation)

tàu thuỷ

noun

Xem thêm ví dụ

Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international.
Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế.
Leurs navires longèrent la côte sud de l’Espagne jusqu’à ce qu’ils arrivent à une région nommée Tartessus.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie.
Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California.
Les navires américains ouvrirent le feu peu après, dressant un barrage qui descendit "plusieurs" avions.
Các tàu chiến Mỹ nổ súng không lâu sau đó, dựng nên một hàng rào hỏa lực phòng không bắn rơi nhiều máy bay.
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée.
Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng.
Je ai trouvé One- - un navire avec un bon capitaine.
Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi.
Je suis encore le Capitaine de ce navire.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Construit à Hartlepool en Angleterre, ce navire britannique fut lancé en 1912 sous le nom d'Armanistan pour F.C. Strick & Co, Anglo-Algerian S.S. Co de Londres.
Năm 1912 tàu hoạt động với tên Armanistan, của FC Strick & Co, Anglo-Algeria SS Co, London.
Même si le manque de combustible avait réduit le nombre de navires disponibles, les Britanniques disposaient encore des cuirassés King George V et Rodney et des croiseurs Dorsetshire et Norfolk.
Mặc dù việc thiết hụt nhiên liệu làm giảm số tàu chiến sẵn có của phía Anh, vẫn còn lại hai thiết giáp hạm King George V và Rodney cùng hai tàu tuần dương hạng nặng Dorsetshire và Norfolk.
Sur les deux navires, deux nouvelles tourelles quadruples de 28 mm furent ajoutées à la place des projecteurs situés au milieu du navire.
Trên cả hai con tàu, hai khẩu đội pháo 28 mm (1,1 inch) bốn nòng được bổ sung vào vị trí hai đèn pha giữa tàu.
Lorsque le navire de Scott, Terra Nova, atteignit Melbourne en 1910, il fut accueilli avec la nouvelle qu'Amundsen aussi se dirigeait vers le sud.
Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam.
Son constructeur, Starodubtsev, rentra chez lui avec des récompenses gouvernementales et a plus tard construit plusieurs autres navires.
Người đóng nó, Starodubtsev, đã trở về nhà với phần thưởng của chính quyền và về sau đã đóng thêm vài con thuyền khác.
En d’autres termes, ils quittent le bon vieux navire de Sion, ils s’égarent, ils apostasient.
Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo.
Arraisonner : intercepter, questionner un navire.
Hỏi Canh: hoạt động bên Tàu, Hỏi Đường?
Deux navires de la Royal Navy ont porté le nom de HMS Hyperion, d'après le Hypérion de la mythologie grecque.
Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng mang cái tên HMS Hyperion, đặt theo tên Hyperion, một hình tượng thần thoại Hy Lạp.
Les capitaines de ports rassemblaient ces connaissances et les vendaient aux capitaines de navire.
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.
Sur sept navires, un seul fut terminé en moins de quatre ans et les navires de la classe Gangut étaient « obsolètes et dépassés » dès leur mise en service,.
Trong tổng số bảy chiếc, chỉ có một chiếc hoàn tất trong vòng bốn năm kể từ khi đặt lườn, còn những chiếc Gangut đã "lạc hậu và bị qua mặt" khi đưa vào hoạt động.
À partir d'octobre 1942, le Quickmatch opère en tant que navire d'escorte de convoi dans les eaux britanniques, dans l'Atlantique Sud, puis dans l'océan Indien.
Từ tháng 10 năm 1942, Quickmatch hoạt động như một tàu hộ tống vận tải, thoạt tiên tại vùng biển Anh rồi tại Nam Đại Tây Dương, và sau đó tại Ấn Độ Dương.
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet".
Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất."
Dans une lettre à Sir Francis Walsingham cette même année, Grenville suggère que les animaux domestiques ont pu survivre sur l'île après l'échouement de ses navires.
Trong một bức thư gửi cho Francis Walsingham năm đó, Grenville cho rằng súc vật nuôi sống sót trên hòn đảo sau khi các tảng của con tàu của mình.
La décision de Mikawa de ne pas détruire les navires de transport alliés quand il en avait l'occasion se révéla une grave erreur stratégique pour les Japonais.
Tuy nhiên, quyết định của Mikawa không tấn công các con tàu vận tải Đồng Minh khi ông có cơ hội đã tỏ ra là một sai lầm chiến lược nghiêm trọng.
Au XVIe siècle, Duarte Barbosa remarqua que de nombreux navires du royaume de Cambay, dans l'Inde actuelle, naviguaient vers Mogidiscio avec des tissus et des épices, et qu'ils repartaient avec de l'or, de la cire et de l'ivoire.
Trong những năm 1500, Duarte Barbosa ghi chú rằng nhiều tàu từ Vương quốc Cambaya ở Ấn Độ hiện nay đã đi tới Mogadishu với các loại vải vóc và hương vị, để trao đổi lấy vàng, sáp ong và ngà voi.
Le croiseur USS Canberra de classe Baltimore de l'United States Navy, mis en service en 1943, a été nommé en l'honneur du navire australien, et est le seul navire de guerre américain portant le nom d'une capitale et d'un navire étrangers.
Một chiếc tàu tuần dương của Hải quân Hoa Kỳ thuộc lớp Baltimore sau đó đã được đặt cái tên Canberra để vinh danh chiếc tàu tuần dương Australia anh dũng, và đó là chiếc tàu chiến Mỹ duy nhất trong lịch sử được đặt tên theo tên một thủ đô của nước ngoài.
Avec les croiseurs Chōkai, Kumano, Suzuya, Mogami, Mikuma, Yura et quatre destroyers, il coula 23 navires marchands.
Cùng với các tàu tuần dương Chōkai, Kumano, Suzuya, Mogami, Mikuma, Yura, và bốn tàu khu trục, nó đánh chìm 23 tàu buôn.
Le commandant donne l'ordre d'évacuer le navire.
Cuối cùng, thuyền trưởng đã phải ra lệnh bỏ tàu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.