nette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nette trong Tiếng pháp.

Từ nette trong Tiếng pháp có nghĩa là xem net. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nette

xem net

adjective

Xem thêm ví dụ

Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Ils ne s’identifieraient plus aussi nettement au peuple “saint” de Jéhovah, et il leur serait dès lors impossible de ‘se garder indemnes des souillures de ce monde’.
Họ sẽ mất đi đặc điểm giúp người ta nhận diện ra họ là một “dân thánh”, và họ sẽ không giữ mình “khỏi sự ô-uế của thế-gian” được.
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale.
Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa.
Il a au contraire la conscience nette devant Dieu, parce que ses péchés ont été pardonnés en raison de sa foi dans le sacrifice de Christ.
Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ.
L’intervention du Seigneur dans notre vie se voit souvent beaucoup plus nettement avec du recul.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
Le district de Canberra Central porte nettement la marque de sa conception par Walter Burley Griffin,,.
Khu vực trung tâm Canberra về cơ bản dựa theo thiết kế của Walter Burley Griffin.
Puisse chacun de nous mener une vie digne, les mains nettes et le cœur pur, pour que le temple touche notre vie et celle de notre famille.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta sống cuộc sống xứng đáng với bàn tay trong sạch và tấm lòng thanh khiết để cho đền thờ có thể ảnh hưởng đến cuộc sống và gia đình của chúng ta.
— il n’y a pas une place qui soit nette.
Không chỗ nào sạch.
Le ratio d'épargne, l'épargne nette, étaient en-dessous de zéro mi-2008, juste avant le krach.
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
Bien que les méthodes de dépistage récentes aient nettement réduit les risques, le juge Horace Krever a fait cette déclaration au colloque de Winnipeg : “ Le système d’approvisionnement en sang du Canada n’a jamais été totalement sûr, et il ne pourra jamais l’être.
Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn.
Et vous voyez qu'au milieu des années 1960, lorsqu'il nous montrait ça, l'augmentation était déjà nette.
Và các bạn có thể thấy là từ những năm'60, khi ông chỉ cho tôi biểu đồ này, nó đã rõ ràng là đang đi lên.
Elle se demandait une fois encore pourquoi il agissait ainsi alors qu’il était nettement plus âgé qu’elle.
Cô lại thắc mắc sao anh ta lại như thế khi anh ta lớn hơn cô rất nhiều.
Mais avec l'optique adaptative, nos images sont extrêmement nettes.
Nhưng với nó, hình ảnh của chúng ta thu được sẽ sắc nét.
Le coût de ces méthodes est nettement moindre qu'une demande de pot de vin.
Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ.
Landon a reçu l’inspiration très nette qu’il devait lui parler.
Landon cảm thấy có thúc giục rõ ràng rằng anh ta cần phải nói chuyện với người thanh niên đó.
En réalité, il n'y eut pas de transition nette d'une période à l'autre.
Trong thực tế, không có quá trình chuyển đổi mạnh từ một thời kì này tới một thời kì khác.
Le gabarit de 250 tonnes, quoique vu couramment, était nettement plus grand que la moyenne.
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình.
De même, la conception complexe et l’ordre superbe de l’univers attestent nettement l’existence d’un Créateur éminent.
Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
Avec le recul, il apparaît nettement que cette interprétation des choses qui exaltait la suprématie de Jéhovah et de son Christ a aidé les serviteurs de Dieu à conserver une stricte neutralité tout au long de cette période difficile.
Nhìn lại quá khứ, ràng là quan điểm này đã tôn vinh sự cao cả của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của ngài, giúp dân Đức Chúa Trời giữ vững một lập trường trung lập trong suốt thời kỳ khó khăn này.
Nos conversations sont alors nettement plus détendues.
Nhờ thế mà chúng tôi nói chuyện thoải mái hơn”.
Pourtant, nous étions sereins parce que nous avions la conscience nette devant notre Dieu.
Song, chúng tôi hạnh phúc vì có lương tâm trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời.
Des recherches faites sur des individus et des interviews attentives ont permis de découvrir que “plus de 85 % de ceux qui parlent en langues ont traversé une très nette crise d’anxiété avant d’avoir la faculté de parler en langues”.
Qua sự nghiên cứu và phỏng vấn trực tiếp, ông tìm thấy “hơn 85% những người nói tiếng lạ được xác định rõ ràng là họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng lo âu trước khi nói tiếng lạ”.
L'EMG était nette.
Điện đồ cơ không có gì.
Ce n'est donc pas une victoire nette pour les phrases de passe.
Vì thế nó là nhược điểm của 'cụm mật khẩu'.
Le match aller vit une victoire nette 7-1 de l'Égypte.
Trận đấu kết thúc với chiến thắng 7-1 của Việt Nam.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.