neuf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neuf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neuf trong Tiếng pháp.

Từ neuf trong Tiếng pháp có các nghĩa là chín, mới, thứ chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neuf

chín

Cardinal number (neuf (9)

La petite Agnes, neuf ans, était trop fatiguée pour poursuivre la marche.
Em nhỏ Agnes chín tuổi quá mệt mỏi không thể đi xa hơn nữa.

mới

adjective

Des vêtements neufs qui n'étaient pas de son âge.
Quần áo mới mà đáng lẽ chỉ hợp cho một phụ nữ trẻ hơn.

thứ chín

adjective

Elle est enceinte de neuf mois.
Cô ta đang mang bầu tháng thứ chín.

Xem thêm ví dụ

» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Et voici le texte --"Les mots comme les modes suivront la même règle/ tout autant fantastiques s'ils sont trop neufs ou trop anciens/ Ne soyez pas le premier à essayer ce qui est nouveau/ Ni non plus le dernier à délaisser ce qui est ancien."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
J’ai eu l’impression que quelqu’un me disait de lire le verset vingt-neuf de la page même à laquelle j’avais ouvert le livre.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Quoi de neuf? Que se passe- t- il dans le gouvernement américain?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Quoi de neuf Jack?
Sao rồi Jack?
Dix-neuf mois après la naissance, Loretta déclara avoir adopté Judy.
19 tháng sau khi sinh, Loretta lại công khai nhận Judy làm con nuôi.
Il soulève la possibilité qu'un grand nombre de meurtres politiques aient été perpétrés par un réseau ancien et sophistiqué qu'il appelle les Neuf Clans.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Bien qu’elle soit la plus jeune des neuf enfants, elle est assez réfléchie et consciencieuse.
Mặc dù là người trẻ nhất trong chín năm, cô là chu đáo và chu đáo.
À part le travail, quoi de neuf?
Vậy ngoài công việc con còn làm gì nữa?
La reconnaissance exprimée par l’un d’entre eux lui méritait la bénédiction du Maître, l’ingratitude montrée par les neuf autres, sa déception.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour.
Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình.
Guidé par les pleurs, il a creusé parmi les gravats jusqu’à ce qu’il trouve son fils de cinq ans et le corps de sa femme enceinte, qui protégeait encore leur bébé de neuf mois du toit de leur maison effondrée.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Clubs de football détenteurs de la Coupe des neuf valeurs : Barcelone (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Prix spécial), Real Madrid (2017).
Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017).
Vous pouvez aussi trouver les archives de cette émission en cinquante-neuf langues sur lds.org/broadcasts.
Anh em cũng có thể tìm thấy phần phát sóng đã lưu trữ trong văn khố bằng 59 ngôn ngữ tại lds.org/broadcasts.
Serons- nous capables de nourrir une population qui sera de neuf milliards de personnes dans quelques décennies à peine?
Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa?
Il y en a neuf?
Ngươi nói có 9 cái tất cả?
Donc, dès l'âge de neuf ans, je survolais, seul, plusieurs fois par an le Pôle Nord, juste pour aller à l'école.
Thế nên, từ năm 9 tuổi tôi đã bay qua bay lại cực Bắc đôi ba lần một năm chỉ để đến trường.
3. a) Quel encouragement trouve- t- on dans les neuf premiers chapitres des Proverbes Pr 1-9?
3. a) Chúng ta có thể thấy sự khuyến khích nào trong chín đoạn mở đầu của sách Châm-ngôn?
Dans le dernier chapitre de sa lettre aux Romains, Paul n’envoie- t- il pas ses salutations chaleureuses à neuf chrétiennes?
Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ?
J’ai alors fait ce que tout enfant de neuf ans aurait fait dans cette situation : j’ai couru à la porte de derrière. Mais elle était plus rapide que je ne le pensais.
Vì vậy, tôi đã làm điều mà bất cứ đứa trẻ chín tuổi nào cũng sẽ làm trong hoàn cảnh đó và chạy tới cửa sau, nhưng bà đã nhanh chân hơn tôi nghĩ.
Ainsi, à neuf ans, Béatrice a commencé en cours préparatoire - après tout, elle n'avait jamais été à l'école - avec les enfants de six ans.
Và năm 9 tuổi, Beatrice bắt đầu học lớp 1 dù sao thì cô cũng chưa từng đến trường với những đứa 6 tuổi
À neuf dans une cellule d’à peine quatre mètres sur deux, nous étions serrés comme des sardines !
Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neuf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.