usé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usé trong Tiếng pháp.

Từ usé trong Tiếng pháp có các nghĩa là sờn, cùn, nhụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usé

sờn

adjective

Les chaussures sont usées.
Đôi giày đã sờn cũ.

cùn

adjective

nhụt

verb

Xem thêm ví dụ

Ils sont en quelque sorte usés au bout d'un moment, tu ne penses pas?
Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không?
Expliquez comment Paul a usé de persuasion devant Agrippa.
Hãy giải thích Phao-lô đã dùng cách thuyết phục như thế nào khi nói với Ạc-ríp-ba.
Que Jéhovah use de bonté de cœur envers vous, comme vous en avez usé envers ces hommes qui sont morts maintenant et envers moi- même.
Cầu Đức Giê-hô-va lấy ơn đãi hai con như hai con đã đãi các người thác của chúng ta, và đã đãi chính mình ta!”.
Comme nous l’avons vu au chapitre 8 de ce livre, en ces derniers jours Jéhovah a usé de sa puissance réparatrice pour instaurer un paradis spirituel.
Trong Chương 8 của sách này, chúng ta đã nhận biết rằng Đức Giê-hô-va sử dụng quyền năng khôi phục để tạo một địa đàng thiêng liêng trong những ngày cuối cùng này.
En tout cas, le soin avec lequel Éhoud a préparé cette rencontre et les tactiques dont il a usé indiquent qu’il avait probablement une certaine connaissance du palais d’Églôn et de ce qui l’y attendait.
Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó.
Je n’ai pas besoin de rappeler que Jésus est mort le cœur brisé, usé d’avoir porté les péchés du monde.
Tôi không cần phải nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giê Su đã chết vì tấm lòng đau khổ, mệt mỏi và kiệt sức vì gánh chịu tội lỗi của cả thế gian.
Il est vraiment vieux, et il est usé.
Nó rất cũ rồi và nó đã mệt lử.
Comme vous le voyez, nos vêtements sont usés par un long voyage et notre pain est tout sec.’
Ông có thể thấy quần áo chúng tôi cũ rách hết vì đường xá xa xôi và bánh chúng tôi đã cũ và khô lại rồi này’.
Puis nous avons demandé à des conservateurs d'écrire un essai persuasif pour l'adoption de l'anglais comme langue officielle des États-Unis, une position politique traditionnellement conservatrice, ils n'ont guère fait mieux. 59% d'entre eux ont usé d'arguments s'appuyant sur des valeurs morales conservatrices, et seuls 8% ont fait appel à une valeur morale libérale, même si leur tâche était de convaincre spécifiquement des libéraux.
Và khi tiến hành nghiên cứu trên những người theo Đảng Bảo thủ với nhiệm vụ biến tiếng Anh thành ngôn ngữ chính của nước Mỹ, với một lập trường chính trị bảo thủ kiểu mẫu chúng tôi cũng nhận được kết quả không khá hơn, 59% trong số họ sử dụng những luận cứ thiên về giá trị đạo đức bảo thủ hơn, và chỉ 8% mọi người dẫn chứng dựa trên giá trị tự do, ngay cả khi họ được giao nhiệm vụ thuyết phục những người Dân chủ.
Le récit biblique nous apprend donc que Shaphân, trois de ses fils et deux de ses petits-fils ont usé de leur haute position pour soutenir le vrai culte et aider le fidèle prophète Jérémie.
Vậy là Kinh Thánh cho thấy rằng Sa-phan, ba trong số những người con trai và hai trong số cháu nội trai của ông đã dùng địa vị đầy thế lực của họ để ủng hộ sự thờ phượng thật và nhà tiên tri trung thành Giê-rê-mi.
” Quand son pantalon d’école était usé jusqu’à la corde, sa mère le rapiéçait — une fois, deux fois, trois fois...
Eldred hồi tưởng cảnh mẹ cứ vá đi vá lại cái quần đi học cũ rích của anh.
Avec une demi-vie de 30,15 ans c'est l'un des deux principaux produits de fission à vie moyenne avec le 90Sr responsable de la radioactivité du combustible nucléaire usé après quelques années de refroidissement, jusqu'à quelques centaines d'années après utilisation.
Chu kỳ bán rã của làm nó trở thành một sản phẩm phân hạch có thời gian tồn tại trung bình cùng với 90Sr—cả hai góp phần phát ra phóng xạ của các nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng sau nhiều năm làm lạnh cho đến hàng trăm năm sau khi sử dụng.
Il a avoué avoir usé de sortilèges pour me piéger.
Ông ta thú nhận là đã dùng phép thuật để chơi tôi
La Bible ne rapporte pas toutes les situations où les apôtres ont usé de ce pouvoir, mais elle ne passe pas en revue non plus tous les cas où ils se sont servis du don des langues, de prophétie ou de guérison. — 2 Corinthiens 12:12 ; Galates 3:5 ; Hébreux 2:4.
Kinh-thánh không cho chúng ta lời tường thuật đầy đủ về mỗi trường hợp khi các sứ đồ dùng thẩm quyền đó, nhưng Kinh-thánh cũng không ghi lại mỗi trường hợp khi họ dùng sự ban cho huyền diệu để nói tiếng lạ, nói tiên tri hoặc chữa bệnh (II Cô-rinh-tô 12:12; Ga-la-ti 3:5; Hê-bơ-rơ 2:4).
Pourquoi a- t- il usé largement de cette méthode d’enseignement ?
* Tại sao Chúa Giê-su lại thường dùng phương pháp dạy dỗ đặc biệt này?
Elle a beaucoup de kilométrage, et les freins sont usés.
Nó đã đi đươc nhiều lắm rồi.
Ce qui devra arriver, c’est que la jeune personne à qui je dirai: ‘Abaisse ta jarre, s’il te plaît, pour que je boive’, et qui dira bel et bien: ‘Bois, et j’abreuverai aussi tes chameaux’, c’est elle que tu dois assigner à ton serviteur, à Isaac, et par là fais- moi savoir que tu as usé d’amour fidèle envers mon maître.” — Genèse 24:11-14.
Nầy, tôi đứng gần bên giếng nầy, các con gái của dân trong thành sẽ ra đi xách nước, xin cho người gái trẻ nào mà tôi nói như vầy: «Xin nàng hãy nghiêng bình cho tôi uống nhờ hớp nước» mà nàng trả lời rằng: «Hãy uống đi, rồi tôi sẽ cho các lạc-đà ngươi uống nữa» là chánh người mà Chúa đã định cho Y-sác, kẻ tôi-tớ Ngài; và nhờ đó tôi sẽ biết rằng Chúa đã làm ơn cho chủ tôi vậy” (Sáng-thế Ký 24:11-14).
Tant qu’ils en ont usé avec sagesse, ils ont joui d’autres bénédictions: ils ne connaissaient ni la peur, ni la maladie, ni la mort; et ils pouvaient approcher librement leur Père céleste avec une conscience pure.
Hễ họ dùng sự tự do lựa chọn đó với tinh thần trách nhiệm, họ hưởng được những ân phước khác, như tự do khỏi sự sợ hãi, khỏi bệnh tật, khỏi sự chết và tự do đến gần Cha trên trời của họ với một lương tâm trong sạch.
Au lieu de chasser cet homme que tout le monde fuyait, Jésus a usé de compassion envers lui et a respecté sa dignité.
Thay vì đuổi đi, ngài tỏ lòng thương xót và xem trọng nhân phẩm người bị xã hội xa lánh.
J'ai usé pas mal de cartouches quand j'étais dans l'armée.
Hồi còn ở trong quân đội anh đã từng bắn nhiều lắm.
Pas étonnant que la plupart des opérateurs internationaux les plus importants en Allemagne, mais aussi en France et au Royaume-Uni et en Scandinavie, partout, aient systétiquement usé de corruption.
Chẳng trách gì đa số những nhà điều hành quốc tế quan trọng nhất tại Đức, và cả ở Pháp và Anh và Scandinavia, khắp nơi, đều hối lộ một cách có hệ thống.
Son cœur était usé.
Tim ảnh mong manh như một tờ giấy.
Dieu est le “Juge de la terre”, et, au moment qu’il a fixé, il demandera aux gouvernements de lui rendre compte de la manière dont ils auront usé de leur autorité (Psaume 94:2; Jérémie 25:31).
Đức Chúa Trời là Đấng “quan-xét thế-gian”, và đến kỳ đã định Ngài sẽ đưa các chính phủ ra khai trình trước Ngài về cách họ đã hành sử uy quyền của họ (Thi-thiên 94:2; Giê-rê-mi 25:31).
Comme mes vêtements étaient complètement usés, j’ai décidé de me déguiser pour aller m’en faire faire d’autres, en ville, chez un tailleur.
Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới.
4 Il a usé d’artifices subtils.
4 Sa-tan đã dùng các mánh khóe tinh vi để nói chuyện với Ê-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.