nez trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nez trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nez trong Tiếng pháp.

Từ nez trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũi, mặt, mui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nez

mũi

noun (L'organe de la face utilisée pour la respiration et l'odorat.)

Si son nez était un peu plus court, elle serait assez jolie.
Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.

mặt

noun

Leur mettre un fusil sous le nez ne va pas aider.
Chõ súng vào mặt họ không giúp được gì đâu.

mui

noun (L'organe de la face utilisée pour la respiration et l'odorat.)

Xem thêm ví dụ

Leur nez -- vous pouvez voir que son nez est dilaté là
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra.
Il l'a emmené sous notre nez.
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta.
On ne déchire pas un portrait de famille, même si on n'aime pas le nez de son oncle, car ce portrait vous représente.
Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn.
Pourriez- vous imaginer être né avec un outil à la place du nez?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
Qui elle était, comment nous nous sommes rencontrés, la couleur de ses yeux, et la forme de son nez.
Cô ấy là ai, chúng ta gặp nhau thế nào, màu mắt của cô ấy, và hình dạng chiếc mũi của ấy.
Je pense avoir atteint ce but, elle nageait avec ces petits barjacks près de son nez, et mon flash a fait une ombre sur son visage.
Tôi có suy nghĩ là tôi đã đạt được mục tiêu, con cá mập đang bơi với mấy con cá barjack nhỏ lởn vởn trước mặt, và ánh đèn flash của máy ảnh tạo một cái bóng trên mặt nó.
Ce que je veux dire par écholocation -- elles émettent un son avec leur larynx qui sort par leur bouche ou par leur nez.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
Mais couvrez-vous la bouche, le nez et les yeux.
Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.
D'abord, ils ont aspiré son cerveau par son nez.
Trước tiên, họ hút não của ông ta ra qua mũi.
En face d'un camp de police dans la ville de Gaza, durant la première guerre à Gaza, un raid aérien israélien a réussi à détruire le camp et à casser mon nez.
Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi.
Si vous pensez que 20 % d'informations génétiques dans votre nez, c'est beaucoup de matière noire biologique, si nous examinions vos intestins, 40 à 50 % de ces informations génétiques sont de la matière noire biologique.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
La femme qui a déclaré avoir assisté au meurtre avait les mêmes marques de chaque côté du nez.
Người phụ nữ khai đã chứng kiến vụ án mạng có hai vết y như thế bên cạnh mũi.
À peine sorti de l'eau, j'ai 15 secondes pour enlever mon pince nez, faire ce signe et dire « I am OK ».
Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn."
J'ai de la bave de chien dans la bouche et le nez!
Lông chó dính vô miệng tôi đây này.
Et puis ils devaient me redresser le nez et ils ont pris des tiges et me les ont rentrées dans le nez et me les ont remontées jusqu'au cerveau à tel point que j'avais peur qu'elles ressortent par la tête et tout le monde disait que ça aurait dû me tuer, mais ce ne fut pas le cas, car je pense que j'ai une grande endurance à la douleur.
Rồi họ làm thẳng mũi của tôi, và họ dùng mấy cây như thế này và thọc vào ngay mũi tôi và đâm thẳng lên não và tôi cảm giác như là lên tới đỉnh đầu mọi người nghĩ là cái đó có thể giết tôi, nhưng không, vì tôi biết là tôi chịu đau rất giỏi.
parce que parfois, vous ne voyez pas que la meilleure chose qui vous soit jamais arrivé est juste là sous votre nez.
Vì đôi khi, cậu không thể nhìn thấy được... điều tuyệt vời nhất từng xảy đến với cậu... đang ở ngay phía trước, ngay dưới mũi cậu.
Il commandait les nez percés dans une guerre contre la cavalerie américaine.
Ông ta thủ lĩnh tộc Nez Perce trong cuộc chiến tranh du kích chống lại kỵ binh Mỹ.
La prochaine fois, essayez de pincer votre nez en buvant un jus d'orange au petit- déjeuner, ou encore mieux, prenez un café à la place... ou un Bloody Mary!
Vậy nên lần tới có lẽ nên thử bịt mũi khi uống nước cam trong bữa lỡ, hay tốt hơn là uống cà phê hay sinh tố cà chua thay thế vậy.
" Le Loir est endormi à nouveau, dit le Chapelier, et il a versé un peu de thé chaud sur son nez.
Giống chuột nưa sóc là ngủ một lần nữa, Hatter, và ông đổ một ít trà nóng khi mũi.
La kitti à nez de porc (2), quant à elle, mesure environ 13 centimètres d’envergure et pèse tout juste 2 grammes.
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
La plupart des projets open source se sont pincé le nez et ont adopté des systèmes de gestion féodale.
Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến.
Ils te couperont le nez et les oreilles, et tes survivants seront tués par l’épée.
Chúng sẽ cắt mũi và tai ngươi, phần còn lại của ngươi sẽ ngã bởi gươm.
Les Américains fourrent toujours leur nez partout.
Người Mỹ lúc nào cũng hùng hục như thế
D’environ 3 centimètres de long et 13 d’envergure, la kitti à nez de porc est la plus petite chauve-souris connue, et l’un des plus petits mammifères.
Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất.
J'allais vous rire au nez.
Và tôi đang định cười vào mặt anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nez trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.