au nom de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ au nom de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au nom de trong Tiếng pháp.
Từ au nom de trong Tiếng pháp có nghĩa là nhân danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ au nom de
nhân danhadposition Je suis ici au nom de la République. Tôi tới đây nhân danh quân Cộng hòa. |
Xem thêm ví dụ
Au nom de la justice. Nhân danh công lý. |
Monte ! » 24 Finalement Élisée se retourna ; il les regarda et les maudit au nom de Jéhovah. 24 Ông quay lại nhìn và nhân danh Đức Giê-hô-va mà nguyền rủa chúng. |
Il ne savait pas qu'il parlait au nom de l'entreprise. Em chắc là anh ấy không biết mình đang thay mặt cả công ty. |
Nous marcherons au nom de Jéhovah pour toujours ! Chúng ta sẽ bước theo danh Đức Giê-hô-va đời đời! |
La prêtrise est l’autorité d’agir au nom de Dieu. Chức tư tế là thẩm quyền để hành động trong danh của Thượng Đế. |
Je sais que toutes ces choses sont vraies et j’en rends témoignage au nom de Jésus-Christ. Tôi biết tất cả những điều này là chân chính và làm chứng trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Acceptation des conditions Google relatives aux annonces électorales au nom de l'organisation Đồng ý với Điều khoản về quảng cáo bầu cử của Google thay mặt cho tổ chức |
J'ai un mandat d'arrêt au nom de Lara Brennan... Đây là lệnh bắt giữ Lara Brennan... |
* Les anciens doivent bénir les enfants au nom de Jésus-Christ, D&A 20:70. * Các anh cả cần phải ban phước lành cho các trẻ con trong danh Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ 20:70. |
On devrait les poursuivre en action collective au nom de l'exploitation de la jeunesse. Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ. |
Faites-moi confiance, au nom de la France. Đừng hỏi tôi, hãy tin tôi, nhân danh nước Pháp. |
Des achats faits en carde de crédit au nom de votre mari. Và chúng được mua bằng thẻ tín dụng đứng tên chồng cô? |
Au nom de tout ce qui est sacré! Nhân danh toàn thể thánh thần! |
Je parle ce soir au nom de la dignité humaine et du destin de la démocratie. Đêm nay tôi lên tiếng vì giá trị của con người và số phận của nền dân chủ. |
J’en rends mon témoignage sincère. Au nom de Jésus-Christ. Tôi chân thành làm chứng về điều này trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Se bat-il toujours au nom de mon père? Ông ấy vẫn chiến đấu nhân danh vua cha của tôi phải không? |
Au nom de Jésus... oh ! et n’oublie pas de donner de la force à maman. Nhân danh Chúa Giê-su... ý, và xin Cha đừng quên giúp cho mẹ được mạnh mẽ. |
La valeur correspond au nom de l'application. Giá trị được đặt thành tên ứng dụng. |
— « Au nom de Dieu, croyez-le », il me semble. “ ‘Vì Chúa, hãy tin anh ta’ anh nghĩ chắc bố nói vậy.” |
7 Et les disciples prièrent aussi le Père au nom de Jésus. 7 Và các môn đồ cũng cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
Fais- tu tout ton possible pour « marche[r] au nom de Jéhovah » ? Bạn có dồn mọi nỗ lực để “bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời” không? |
13 Car « tous ceux qui feront appel* au nom de Jéhovah* seront sauvés+ ». 13 Vì “ai kêu cầu danh Đức Giê-hô-va* thì sẽ được cứu”. |
C’est là mon espérance, ma prière et mon témoignage. Au nom de Jésus-Christ. Đây là hy vọng của tôi, lời cầu nguyện của tôi, chứng ngôn của tôi, phước lành của tôi trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Au nom de quoi aurions-nous été visés? Tại sao tôi và Mary lại bị bọn chúng nhắm đến? |
Ils démontreraient publiquement leur foi en se faisant immerger dans l’eau au nom de Jésus Christ. Họ có thể công khai bày tỏ đức tin ấy qua việc báp têm trong nước nhân danh Chúa Giê-su Christ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au nom de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới au nom de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.