par excellence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ par excellence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par excellence trong Tiếng pháp.

Từ par excellence trong Tiếng pháp có các nghĩa là giản dị, đơn thuần, hoàn toàn, đệ nhất, không quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ par excellence

giản dị

(plainly)

đơn thuần

hoàn toàn

đệ nhất

(par excellence)

không quanh co

(plainly)

Xem thêm ví dụ

Jésus et le nom par excellence
Chúa Giê-su và Danh Đức Chúa Trời
L’exemple par excellence
Gương mẫu của Thầy
Jésus : l’homme modeste par excellence
Chúa Giê-su—Gương khiêm tốn tột bậc
En matière de franchise, Jésus Christ est l’exemple par excellence.
Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ.
L’exemple par excellence est l’élimination du nom divin.
Một trong những điều sai rõ ràng nhất là việc loại ra danh của Đức Chúa Trời.
La Bible révèle que Satan est le manipulateur par excellence (Révélation 12:9).
Kinh Thánh chỉ rõ Sa-tan là kẻ lão luyện trong việc vận động người ta.
La paix est donc devenue la voie de la sagesse par excellence.
Bởi thế, hòa bình đã trở nên giải pháp khôn ngoan nhất.
Imitons le Missionnaire par excellence La Tour de Garde, 15/2/2008
Hãy noi gương giáovĩ đại nhất Tháp Canh, 15/2/2008
L’aide par excellence dont nous avons tous besoin nous est donnée gratuitement par l’expiation de Jésus-Christ.
Một sự giúp đỡ mà chúng ta đều cần được ban cho chúng ta một cách rộng rãi qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Imitons le Missionnaire par excellence
Hãy noi gương giáo sĩ vĩ đại nhất
Les Enseignants par excellence ont utilisé des supports visuels.
Cách hai Đấng Dạy Dỗ vĩ đại nhất dùng phương pháp trực quan.
Jésus Christ, l’exemple par excellence
Chúa Giê-su Christ —Gương mẫu tuyệt hảo
14 Les chrétiens et le nom par excellence
14 Tín đồ đấng Christ và Danh Đức Chúa Trời
La disparition du nom par excellence
Loại bỏ danh ấy
Sam Roberson, du Service des Écoles théocratiques, a encouragé les assistants à rentrer dans “ le vêtement par excellence ”.
Bài giảng tiếp theo của anh Sam Roberson, thuộc Ban phụ trách các trường thần quyền, khuyến khích cử tọa hãy “mặc áo quý giá nhất”.
L’exemple par excellence
Gương tốt nhất
La Parole de Dieu est la source de perspicacité et de sagesse par excellence.
Nguồn tốt nhất của sự thấu hiểu và khôn ngoan là Lời Đức Chúa Trời.
Jésus Christ fut le Missionnaire par excellence.
Chúa Giê-su Christ là giáo sĩ vĩ đại nhất.
La qualité par excellence
Đức tính quan trọng nhất của người khéo giảng dạy
Dernier exemple : Jésus Christ, notre modèle par excellence.
Hãy xem Chúa Giê-su Christ, gương mẫu chính yếu của chúng ta.
15 min : “ La qualité par excellence.
15 phút: “Đức tính quan trọng nhất của người khéo giảng dạy”.
Il s'agissait du « cheval des dames par excellence ».
Đàn bà cưỡi ngựa rất giỏi”.
N’oublions pas que Satan est le trompeur par excellence.
Nhưng hãy nhớ rằng Sa-tan là bậc thầy trong việc lừa dối.
La marche est l’activité par excellence recommandée par les spécialistes de la forme.
Thật vậy, đi bộ là hoạt động tốt nhất mà các chuyên gia thể dục thẩm mỹ khuyến khích.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par excellence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới par excellence

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.