par hasard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par hasard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par hasard trong Tiếng pháp.
Từ par hasard trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỗng đâu, mặc may, ngẫu nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par hasard
bỗng đâuadverb |
mặc mayadverb |
ngẫu nhĩadverb |
Xem thêm ví dụ
Je ne suis pas là par hasard. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
“ L’homme sait enfin qu’il est seul dans l’immensité indifférente de l’Univers d’où il a émergé par hasard. Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
J'ai rencontré Richard par hasard. À, tớ đã gặp Richard. |
Tu ne serais pas de sa famille par hasard? Anh không có liên quan gì đến bà ấy, đúng không? |
James Cook découvre Hawaii par hasard. Thuyền trưởng James Cook đến Tahiti trong chuyến thám hiểm của mình. |
Eh bien, j'ai travaillé sur ce sujet complètement par hasard. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
Serais-tu alice, par hasard? Cô có phải là Alice không? |
La vie ne peut être apparue par hasard.” Sự sống không thể nào xuất hiện một cách ngẫu nhiên được”. |
” (Psaume 127:4). Une flèche n’atteint pas sa cible par hasard. (Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu. |
Par hasard? Bằng cơ hội à? |
3 L’idée généralement répandue est que toutes choses se sont produites d’elles- mêmes, par hasard ou par accident. 3 Tại vài nơi người ta thường dạy rằng mọi vật đã tự nhiên mà có, ngẫu nhiên mà thành hình. |
Ce n'est pas par hasard. Không phải ngẫu nhiên. |
On a enseigné à de nombreuses personnes que la vie est apparue sur terre par hasard. Nhiều người được dạy sự sống trên trái đất xuất hiện một cách ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa. |
—Pourriez-vous par hasard m’indiquer l’orphelinat de Karteh-Seh? - Ông có biết trại mồ côi ở Karteh-Seh ở đâu không? |
Pourtant, certains affirment qu’ils savent que tout est apparu par hasard. Tuy nhiên, một số nhà khoa học cho rằng họ biết ADN xuất hiện ngẫu nhiên. |
Vou... oh... vous n'en avez pas une autre par hasard. Tôi không nghĩ cô còn thừa cái nào. |
Nous sommes tombés sur votre maîtresse par hasard. Chúng tôi tình cờ thấy công nương của các cô. |
C'est une invitation, par hasard? Đó không phải là một lời mời, phải không? |
Saurais-tu où sont mes montres, par hasard? Cô có biết mấy cái đồng hồ của tôi ở đâu không? |
Les plus de 200 sortes de cellules de notre organisme ont- elles pu se former par hasard ? Có thể nào hơn 200 loại tế bào trong cơ thể bạn được hình thành ngẫu nhiên? |
Par hasard, grâce à une rue barrée. Con đường em định đi bị phong tỏa. |
Par hasard, elle pénètre dans le champ qui appartient à Boaz, un parent de son beau-père Élimélek. Tình cờ nàng đến ruộng của Bô-ô, họ hàng với Ê-li-mê-léc, cha chồng. |
Ils se sont rencontrés tout à fait par hasard. Tình cờ hai người gặp lại nhau. |
Rahim khan avait raison – je l’aurais reconnu si je l’avais rencontré par hasard. Rahim Khan nói đúng: Có lẽ tôi sẽ nhận ra cậu ấy, nếu tôi đâm sầm vào cậu trên đường phố. |
Les humains ne sont pas seuls par hasard. Loài người chúng tôi đơn độc trên thế giới này là có lý do của nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par hasard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới par hasard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.