quelquefois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quelquefois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quelquefois trong Tiếng pháp.

Từ quelquefois trong Tiếng pháp có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, có lần, một lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quelquefois

thỉnh thoảng

adverb (En certaines occasions, ou en certaines circonstances, mais pas toujours.)

J'ai appris que quelquefois je pouvais faire un geste
Nhưng cái tôi nhận ra là thỉnh thoảng tôi ra dấu

đôi khi

adverb

Semailles et moisson spirituelles se passent quelquefois de la même façon.
Gieo trồng và gặt vụ mùa thiêng liêng đôi khi rất giống như vậy.

có lần

adverb (từ cũ, nghĩa cũ) một lần, có lần)

một lần

adverb (từ cũ, nghĩa cũ) một lần, có lần)

Xem thêm ví dụ

10 Quelquefois, des Témoins de Jéhovah jeunes, mais aussi des moins jeunes, commencent à désirer une autre forme de liberté.
10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác.
Quelquefois, dans la routine de notre vie, nous négligeons sans le vouloir un aspect essentiel de l’Évangile de Jésus Christ, de la même façon qu’on pourrait négliger un joli et délicat myosotis.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
10 Quelquefois, des jeunes gens qui ont été élevés par des parents Témoins de Jéhovah, et même d’autres Témoins moins jeunes, commencent à désirer une autre forme de liberté.
10 Đôi khi một số người trẻ lớn lên trong gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, và cả những người khác không mấy trẻ nữa, cảm thấy ham muốn một loại tự do khác.
La condition physique d’un des conjoints rend quelquefois des relations sexuelles normales difficiles, voire impossibles.
Hoặc thể trạng của một người đôi khi có thể gây khó khăn hoặc thậm chí cản trở quan hệ tính dục bình thường.
Le passage était si étroit, si peu élevé, que Laura remarqua : — J’imagine que l’eau doit inonder le chemin quelquefois
Đường đi hẹp và thấp đến nỗi Laura nói: - Tôi nghĩ nhiều lúc nước hẳn tràn qua đường.
Quelquefois, la vie est une vacherie!
Đôi khi cuộc đời là một cái mụt nhọt bự ở dưới mông!
Quelquefois, je m’introduisais chez mes parents comme un voleur, je dérobais toute la nourriture que je pouvais et je m’enfuyais.
Đôi khi tôi lẻn về nhà, chộp lấy bất cứ đồ ăn nào rồi chạy mất.
11 “ L’esclave fidèle ” nous fournit quelquefois des instruments destinés à un public spécifique ou restreint.
11 Thỉnh thoảng ‘đầy-tớ trung-tín’ cung cấp các dụng cụ để giúp cho một nhóm độc giả đặc biệt nào đó.
L’amour devrait être le cœur même de la vie de famille et pourtant, quelquefois, il n’y est pas.
Tình yêu thương phải là phần quan trọng nhất của cuộc sống gia đình, tuy nhiên thường thì không phải như vậy.
Quelquefois, elles doivent emprunter de l’argent pour se procurer les nécessités de la vie.
Đôi khi họ phải vay mượn để có thể sinh sống.
D’autre part, quand ils sont pris de boisson, il leur arrive quelquefois de se blesser et de blesser leur prochain.
Nhưng họ mất thể diện và trong lúc say sưa đôi khi họ tự làm hại mình và làm hại những người khác.
Moi quelquefois, je vomis.
Tớ còn thấy buồn nôn
Dans certains pays, les enfants entrent à la maternelle très tôt, quelquefois à seulement deux ans.
Tại một số nước, trẻ con phải đi mẫu giáo từ khi còn rất nhỏ, có khi chỉ mới hai tuổi.
Quelquefois j'ai l'impression qu'il me cache des choses.
đôi khi tôi cảm thấy như anh ấy giấu tôi điều gì đó.
Mais les dépenses ont quelquefois dépassé les offrandes reçues.
Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu.
Cependant, ces moyens de locomotion étaient quelquefois peu adaptés ou peu pratiques.
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện.
Quelquefois, ceux qui commettent des péchés se persuadent qu’il leur est tout bonnement impossible de faire le bien.
Đôi khi những người phạm tội cứ cho là việc làm điều phải vượt quá sức họ.
Alors vous voyez, quelquefois c'est incrémental.
Nên, bạn biết đấy, đôi khi nó tăng dần dần.
Quelquefois ils y entreposent des graines.
Người ta đôi khi cất lúa trong đó.
Je ne sais pas pourquoi mes croyances sont quelquefois en conflit avec les connaissances scientifiques ou profanes présumées.
Tôi không biết tại sao niềm tin của tôi đôi khi mâu thuẫn với kiến thức khoa học hoặc của người đời.
En outre, les serviteurs de Satan sur la terre ont persécuté les adorateurs de Jéhovah, quelquefois jusqu’à ce que mort s’ensuive, comme dans le cas de Jésus Christ.
(Rô-ma 5:12) Ngoài ra, những tôi tớ trên đất của Sa-tan đã bắt bớ những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, đôi khi làm họ mất mạng, y như trường hợp Chúa Giê-su Christ.
Au niveau macro, il pensait -- on parle de la défense de la démocratie, mais d'une manière qui quelquefois est un affront à la dignité des personnes.
Ở cấp độ vĩ mô, anh cho rằng chúng ta nói về thúc đẩy dân chủ nhưng đôi khi cách ta thực hiện lại là một điều sỉ nhục với phẩm giá con người.
Quelquefois nous quittions la route pour prendre un sentier à travers les sapins.
Thỉnh thoảng chúng tôi rời đường cái để đi theo đường nhỏ qua những rặng thông.
La cyprine (un mollusque marin) vit souvent plus de 100 ans, et quelquefois plus de 400 ans.
Sò biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí con sống hơn 400 năm.
Quelquefois, c’est nous qui allions au-devant de la vie sauvage en faisant des excursions dans des réserves où les lions et d’autres animaux sauvages erraient librement.
Thỉnh thoảng, chúng tôi đi xem thú rừng bằng cách du ngoạn vào vườn thú, nơi mà sư tử và các dã thú khác tự do đi lang thang.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quelquefois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.