à propos de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à propos de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à propos de trong Tiếng pháp.
Từ à propos de trong Tiếng pháp có nghĩa là về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à propos de
vềverb |
Xem thêm ví dụ
b) Quelles questions se posent à propos de la prière? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
Tu n'as pas à t'inquiéter à propos de ta femme et ta fille. Anh không cần phải lo về vợ con mình đâu. |
Et à propos de la souris? Còn chuột thì sao? |
Il y a beaucoup de choses que vous ignorez à propos de moi. Còn nhiều chuyện anh chưa biết về tôi lắm. |
Il est à propos de nous. Mà là về hai chúng ta. |
Ne demande pas à propos de leurs dieux : “Comment ces nations servaient- elles leurs dieux ? Đừng hỏi về các thần của chúng rằng: ‘Những nước này thường hầu việc các thần của mình như thế nào? |
Cette revue expose la réponse de la Bible à plusieurs questions qui reviennent souvent à propos de Jésus. ” Tạp chí này giải đáp một số câu hỏi thường gặp về Chúa Giê-su”. |
À propos de quoi? Về cái gì? |
Qu’a écrit un bibliste à propos de la prophétie de Tsephania ? Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni? |
b) Que dit la Bible à propos de la séparation ? (b) Kinh Thánh nói gì về việc ly thân? |
Et on dirait que vous aviez raison à propos de la caravane. Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó. |
Et nous devons faire quelque chose à propos de ces problèmes. Và ta phải làm việc gì đó về những vấn đề này. |
Une chose à propos de M. Banks? Có gì đó về ông Banks ư? |
Qu'y a-t-il à propos de nous? Tụi tôi làm sao? |
Vous vous inquiétez à propos de sa sécurité ou de sa loyauté? Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của Skye? |
J'espère que vous avez raison à propos de cette expédition. Hy vọng ông đúng về chuyến đi của mình. |
Celle à propos de si tu revenais comme un homme fabuleux. Đó là nếu anh trở về thành một người đàn ông tài giỏi. |
□ Qu’a annoncé Jérémie à propos de la paix dans le monde? □ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới? |
C'est marrant, j'allais dire la même chose à propos de toi. Vui nhỉ, ta cũng đang tính nói điều y hệt với ngươi. |
Tu sais, que tu ne peux pas transférer quiconque sait à propos de nous. anh không thể thuyên chuyển tất cả người biết về chúng ta được. |
Qu’avait- il été annoncé à propos de Samarie, et comment la prophétie s’est- elle accomplie ? Điều gì được tiên tri về xứ Sa-ma-ri và được ứng nghiệm như thế nào? |
* Que nous apprend le père du roi Lamoni à propos de la préparation à la vie éternelle ? * Chúng ta có thể học được điều gì từ cha của Vua La Mô Ni về việc chuẩn bị cho cuộc sống vĩnh cửu? |
L'expérience est à propos de responsabilité. Trải nghiệm là trách nhiệm. |
Préjugé : ces attitudes et stéréotypes que nous avons tous à propos de certaines personnes. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
C'était le seul thérapeute à qui je pouvais parler à propos de mes écrits alien impulsifs. Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à propos de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à propos de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.