suffixe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suffixe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffixe trong Tiếng pháp.

Từ suffixe trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếp tố, hậu tố, tiếp vĩ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suffixe

tiếp tố

noun (ngôn ngữ học) tiếp tố)

hậu tố

noun (Morphème qui est placé à la fin d'un mot.)

Compilé dans le suffixe d' emplacement des bibliothèques
Được biên dịch trong suffix (hậu tố) của các đường dẫn thư viện

tiếp vĩ ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

Type Mime Description Suffixes Module externe
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Le groupe a laissé tomber le suffixe "05" et ils sont devenus officiellement les Super Junior.
Nhóm đã bỏ hậu tố "05" và chính thức trở thành Super Junior.
Quand un groupement thiol est substitué à un atome d'hydrogène dans un alcane, il y a deux manières de nommer le thiol résultant : le suffixe -thiol peut être ajouté au nom de l'alcane.
Khi nhóm thiol được thay thế vào trong ankan thì có một số cách đặt tên cho các thiol được tạo ra: Phương pháp được ưa chuộng nhất (được IUPAC sử dụng) là thêm hậu tố -thiol vào tên của ankan.
Lors de la diffusion des annonces, ces domaines sont considérés comme étant de "niveau privé supérieur", à savoir un niveau en dessous du suffixe public (par exemple, "google.com" ou "google.fr").
Miền được đối sánh tại thời điểm phân phát ở dạng miền cấp riêng tư cao nhất, nghĩa là một cấp dưới hậu tố công khai (ví dụ: "google.com" hoặc "google.co.uk").
À la suite de ce séjour, la ville adopta le suffixe « Regis », latin pour « du roi ».
Vì kết quả của chuyến thăm của ông, thị trấn được mang thêm tên hậu tố "Regis", tiếng Latinh có nghĩa là "của quốc vương".
L'endroit porte ce nom depuis au moins l'an 1070, et devrait son appellation à un personnage du VIe siècle dénommé « Focko », le suffixe ing signifiant en vieil allemand « les gens ». « Fucking » pourrait donc se traduire par « Chez Focko ».
Khu định cư Fucking đã tồn tại từ ít nhất là vào năm 1070 và lấy tên theo một người đàn ông thế kỷ 6 có tên là Focko. "-ing" là một hậu tố của nhóm ngôn ngữ German chỉ người có ở xứ nào đó, do đó Fucking nghĩa là "(nơi của) người Focko."
Dans certains cas exceptionnels, lorsque la liste des suffixes publics n'est pas une solution viable, vous pouvez demander l'examen de sous-domaines spécifiques indépendamment du reste de votre domaine.
Trong một số trường hợp ngoại lệ khi không dùng được giải pháp Danh sách hậu tố công khai, thì bạn có thể yêu cầu chúng tôi xem xét các miền con cụ thể tách biệt với phần còn lại trong miền.
Ajouter le suffixe -s-.
Tăng ứng đáp: ‘Dạ.’
Ces pronoms peuvent prendre quatre suffixes différents : le génitif -l ou -le, l’emphatique -ni, le comitatif -noy et le contrastif -v.
Các đại từ này có thể chứa bốn hậu tố: hậu tố cách sở hữu -l hay -le, the emphatic -ni, hậu số cách bổ sung -noy và hậu tố cách tương phản -v.
Compilé dans le suffixe d' emplacement des bibliothèques
Được biên dịch trong suffix (hậu tố) của các đường dẫn thư viện
Notez que le suffixe public fait partie du nom de la propriété : la propriété de domaine "example.com" ne comprend donc pas "example.org" ni "example.il.com".
Xin lưu ý rằng hậu tố công khai (.org, .com, v.v.) là một phần của tên sản phẩm, vì vậy, Tài nguyên miền "example.com" không bao gồm "example.org" hoặc "example.il.com".
Les chevaux réunis avec leurs cavaliers sous la houlette de cette association portent les initiales « FRH » comme une suffixe ou préfixe, par exemple Gigolo FRH, FRH Butts Abraxxas, ou encore Forsyth FRH.
Ngựa hợp với tay đua của họ trong thời trang này mang các chữ cái đầu FRH như một hậu tố hoặc tiền tố, ví dụ: Gigolo FRH, FRH Butts Abraxxas, Forsyth FRH.
La racine correspond au niveau inférieur à celui indiqué dans la liste des suffixes publics.
Miền gốc là miền dưới một cấp so với các miền trong danh sách hậu tố công khai.
Les Costariciens sont aussi appelés les Ticos. Ce surnom leur vient de leur habitude de terminer les mots par le suffixe -ico pour en faire des diminutifs.
Người Costa Rica được biết đến với tên là Ticos, cái tên này xuất phát từ thói quen thêm “-ico” vào cuối từ để nói lên điều gì đó rất nhỏ hay ít.
Dans un délai de 24 heures, un fichier journal est généré dans votre compte Google Storage. Il porte le même nom que votre fichier, et son suffixe indique si tous les identifiants du fichier ont été correctement traités.
Trong vòng 24 giờ, tệp nhật ký sẽ được tạo trong tài khoản Google Storage của bạn, có cùng tên với tệp và một hậu tố cho biết liệu tất cả các giá trị nhận dạng trong tệp đã được xử lý thành công hay không.
Toutefois, si les sous-domaines figurent sur la liste des suffixes publics, ils sont examinés séparément.
Tuy nhiên, nếu nằm trong danh sách hậu tố công khai, thì các miền con sẽ được xem xét riêng biệt.
Le nom intègre également le terme grec σαυρος / sauros (« lézard »), le suffixe le plus courant dans les noms de dinosaures.
Tên chung cũng kết hợp chữ Hy Lạp σαυρος / sauros ("thằn lằn"), hậu tố phổ biến nhất trong các tên khủng long.
Il a appelé ce matériau " dynamite " d'après le grec " dunamis " qui signifie " puissance " et le suffixe scientifique courant - ite.
Ông đặt tên này vật liệu nổ, từ Hy Lạp dunamis, có nghĩa là quyền lực, và phổ biến khoa học hậu tố - ite.
Après l'ajout du treizième membre, Kyuhyun, le groupe laisse tomber le suffixe "05" et devient officiellement crédité en tant que Super Junior.
Với việc thêm vào thành viên thứ 13 Kyuhyun, nhóm đã từ bỏ hậu tố "05" và trở thành một nhóm chính thức có tên Super Junior.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffixe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.