voile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voile trong Tiếng pháp.

Từ voile trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồm, màn, voan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voile

buồm

noun (Pièce de tissu assurant la propulsion des navires (1) :)

Bingham et un groupe de jeunes filles fabriquent des voiles lorsque le vent change de direction.
Bingham và một nhóm thiếu nữ làm ra các cánh buồm khi gió đổi hướng.

màn

noun (nghĩa bóng) màn, bức màn)

Nous sommes venus sur cette terre avec un voile d’oubli.
Chúng ta đã đến thế gian này với một bức màn che trí nhớ.

voan

noun

Xem thêm ví dụ

Le monde, mettez à la voile!
Tất cả, chuẩn bị lên đường.
* Le voile fut enlevé de notre esprit, D&A 110:1.
* Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1.
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
À l’aube, les marins coupèrent les ancres, lâchèrent les avirons et hissèrent au vent la voile de misaine.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Atatürk, un peu comme Nicolas Sarkozy, avait très envie de dissuader du port du voile en Turquie, pour la moderniser.
Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.
Ainsi, il y a plus de 1 500 ans, des Polynésiens ont quitté les îles Marquises et ont fait voile vers le nord au milieu de l’immense océan Pacifique.
Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông.
Et avec la même détermination tenace que mon père m'avait inculquée depuis que j'étais enfant - il m'a appris à faire de la voile, sachant que je n'ai jamais pu voir où j'allais, je n'ai jamais pu voir le rivage, et je ne pouvais pas voir les voiles, et je ne voyais pas la destination.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Apprenez comment d’intrépides Européens ont foulé le sol du continent nord-américain 500 ans avant que Christophe Colomb ne lève les voiles.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
Je ne prétends pas bien maîtriser l'irlandais, mais dans le comté de Kerry, on les connait sous le nom de "Ainmhide na seolta", le monstre avec des voiles.
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen, Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta," quái vật với những chiếc buồm.
Donc, je voulais savoir si c'était possible de faire cela à un niveau industriel, alors nous avons fait un grand bateau avec une grande voile, et avec une coque très légère, gonflable, de très petite surface, pour que nous ayons un très bon rapport de taille et de puissance.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Ce que nous faisons est donc une évolution accélérée de la technologie de la voile.
Những gì chúng tôi đang làm là một cuộc cách mạng cho công nghệ buồm lái.
As-tu noté que ta voiture de louage avait une roue voilée?
Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh?
Un rideau dans le temple, appelé le voile, s’est déchiré en deux.
Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai.
Il y a un voile entre les cieux et la terre, un « assoupissement et un oubli » (Willam Wordsworth, « Ode on Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood ») lorsque nous naissons.
Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra.
Et donc, j'ai fait fusionner les deux choses que j'aimais le plus, c'est-à-dire le ski et la planche à voile.
Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm.
Toutefois, quand on se tourne vers Jéhovah et qu’on s’attache à lui de tout son cœur, le voile est enlevé.
Nhưng khi họ hết lòng tận tụy trở lại với Đức Giê-hô-va, bức màn được vén lên.
Cependant, j’ai eu la bénédiction de sentir leur influence à travers le voile et cela m’a aidée à acquérir un témoignage inébranlable du plan du salut, de la vie au-delà de la mort, et, plus tard, des ordonnances du temple qui sont si essentielles à notre salut.
Nhưng tôi đã cảm nhận được ảnh hưởng của họ từ bên kia bức màn che, và đã giúp tôi đạt được một chứng ngôn vững mạnh về cuộc sống sau khi chết, và sau đó, về các giáo lễ đền thờ.
Dire le contraire, c'est se voiler la face.
Nói nghe nặng nề thế.
Quand le voile de bulles se lève tous les matins, nous pouvons en fait voir une communauté de l'océan pélagique, un des seuls endroits sur terre où on peut voir un thon rouge géant passer.
Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng.
Nous nous apprécierons l’un l’autre encore davantage après avoir passé ce temps séparés par le voile.
Chúng tôi sẽ còn biết ơn nhau nhiều hơn nữa sau khi đã sống xa cách nhau bởi bức màn che.
Enfin, après une courte halte à Éphèse, ils firent voile pour Césarée, d’où ils montèrent à Antioche.
Rồi họ lên tàu trở lại thành Sê-sa-rê, và đi lên thành An-ti-ốt, Phao-lô ở lại đó.
Mais on ne doit pas se voiler la face et croire que l'on va trouver un terrain d'entente sur le sujet.
Nhưng chúng ta không nên đùa cợt bản thân và nghĩ rằng chúng ta sẽ đạt được đồng thuận về các vấn đề này.
Voile noire.
Trở về vị trí!
La sortie de ces documents panaméens lève le voile sur une petite partie du monde secret des offshores.
Việc phát tán các văn bản từ Panama vén tấm màn che một phần rất nhỏ của thế giới ngầm ngoài khơi bí ẩn.
Ce n'est pas comme si l'esprit de Jo est sous un voile que l'on soulève et elle apparaît comme par magie.
Linh hồn của Jo không phải ở sau mạng che mặt mà chỉ cần nhấc lên là cô ấy sẽ trở về.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.