crise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crise trong Tiếng pháp.
Từ crise trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơn, bệnh biến, cuộc khủng hoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crise
cơnnoun (y học) cơn) Si tu entres avec moi, je fais une crise cardiaque et je meurs. Nếu anh vô trong đó với tôi, tôi sẽ lên cơn đau tim và chết. |
bệnh biếnnoun (y học) bệnh biến) |
cuộc khủng hoảngnoun Le raffinage de terres rares résoudra la crise en permanence. Nhà máy tinh chế nguyên liệu hiếm sẽ giải quyết cuộc khủng hoảng này một cách lâu dài. |
Xem thêm ví dụ
En 2010, Détroit est devenue l'emblème de la ville américaine en crise. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Il va criser quand je vais lui dire. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance. Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H. |
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
« Le gouvernement du Vietnam est aux prises avec une crise de droits humains, et il devrait enquêter et commencer à exiger des comptes aux policiers auteurs d’exactions. » “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
Il y a une crise : émeutes, violence, les gens courent partout. Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi. |
L'Islande traversait cette crise financière. Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính. |
La crise n'est pas dans le monde extérieur, elle est dans notre conscience elle-mène. Sự khủng hoảng không phải trong thế giới bên ngoài, nhưng trong chính ý thức. |
Et donc j'étais en crise. Và vì thế tôi khủng hoảng. |
Il fait sa crise d'adolescence, c'est ça? Cư xử như một kẻ hèn nhát sao? |
En tant que citoyen, au moment où nous vivons cette expérience de crise de confiance, crise de compétence, crise de légitimité, je pense qu'il existe une tentation de se mettre en retrait et de dire "Katrina, l'Irak, nous ne savons ce que nous y faisons." Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Peu de gens se trouveront dans le genre de crise qui a motivé Aron Ralston3, mais son expérience constitue une bonne leçon sur la manière de cultiver les désirs. Có ít người gặp loại khủng hoảng mà đã làm động cơ thúc đẩy Aron Ralston,3 nhưng kinh nghiệm của anh mang lại một bài học quý giá về việc bày tỏ ước muốn. |
En ce qui concerne la crise écologique, nous ne pensons pas qu'il y ait rien que l'on ait besoin de faire maintenant, ou que c'est aux autres d'agir avant nous. Còn trước cuộc khủng hoảng môi trường chúng ta nghĩ chẳng cần làm gì cả, đó là việc thiên hạ, chứ chưa phải đến ta. |
Un enfant pique une crise parce qu’il n’a pas obtenu ce qu’il voulait. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
Une crise spirituelle a éclaté, car nombre d’ecclésiastiques étaient devenus des proies faciles pour la haute critique et l’évolution. Họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng tinh thần bởi vì nhiều người trong giới chức giáo phẩm đã rơi vào cạm bẫy hay chỉ trích Kinh-thánh và theo thuyết tiến hóa. |
Trop souvent, elles n'obtiennent notre attention qu'en cas de crise. Họ chỉ thu hút sự chú ý của chúng ta khi họ có một cuộc khủng hoảng hành vi. |
Une étude menée auprès de plus de 23 000 Grecs des deux sexes a révélé que faire la sieste au moins trois fois par semaine peut réduire la mortalité par crise cardiaque de 37 %. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
Nous verrons aussi comment, à l’exemple de Jésus, nous pouvons tous venir en aide à nos compagnons qui sont frappés par la crise économique, les catastrophes naturelles ou encore la maladie. Chúng ta cũng sẽ bàn về cách tình yêu thương của Chúa Giê-su thôi thúc tín đồ Đấng Christ có hành động tích cực trong những lúc khó khăn, gặp tai ương và bệnh tật. |
Cette crise, qui a concentré tant d'attention, y compris la mienne, je crois que c'est un épiphénomène. Cuộc khủng hoảng đó, đã tập trung đc rất nhiều sự chú ý, trong đó có tôi, Tôi nghĩ là một hiện tượng phụ. |
Par ailleurs, qu’est- ce qui a déclenché cette crise ? Tại sao tình thế nguy cấp này nảy sinh? |
Je regrette seulement infiniment de vous abandonner en cette grave période de crise. Thần rất đau lòng phải rời bỏ Bệ hạ trong khoảng thời gian khủng hoảng nặng nề này. |
Lorraine a découvert que ses crises étaient liées à son cycle menstruel. Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt. |
Quand je suis rentrée cette nuit- la, j'ai eu une crise encore plus forte, que je détaillerai dans un instant. Và rồi tối hôm đó tôi về nhà, tôi chịu một cơn khủng hoảng tinh thần còn lớn hơn, mà tôi sẽ kể trong ít phút nữa. |
Et au cœur même de cette crise qui me tourmentait, je sentais en quelque sorte que la vie de la musique m'avait choisi, où d'une certaine manière, peut- être d'une manière tout à fait naïve, j'ai ressenti que ce dont Skid Row avait vraiment besoin, c'était de quelqu'un comme Paul Farmer et pas d'un musicien classique de plus jouant sur Bunker Hill. Và từ tâm điểm cuộc khủng hoảng của chính mình, tôi cảm thấy rằng bằng cách nào đó cuộc sống âm nhạc đã lựa chọn tôi, ở một nơi nào đó, có lẽ theo một nghĩa rất thông thường, thì tôi cảm thấy rằng phố Skid Row thực sự cần ai đó giống như Paul Farmer và không phải là một người nhạc sĩ cổ điển nào khác chơi nhạc ở Bunker Hill. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.